Papaken

11 tháng 419 phút

Đất nước Campuchia giáp ranh với miền Nam Việt Nam là quốc gia thế nào ?

ベトナム南部と陸続きの国カンボジアはどんな国?

PPK:今日からPPKは、このベトナムの隣側にあるカンボジアに行きます

Từ hôm nay PPK sẽ đi nước láng giềng của Việt Nam là Campuchia

PPK:バスで国境を超えるんですよ

PPK sẽ vượt biên giới bằng xe khách

出発しました

Đã xuất phát

これからベトナムからカンボジアまで

Bây giờ sẽ từ Việt Nam sang Campuchia

どのように景色が移り変わっていくのか楽しみです

PPK đang rất hào hứng không biết khung cảnh sẽ dần dần biến chuyển như thế nào

PPK:バスを変えるんだ

Bây giờ sẽ chuyển xe

PPK:よかった

Tốt quá

PPK:スリーピングバスに乗れます

Có thể chuyển qua đi bằng xe giường nằm

サイゴンを出発して二時間

2 tiếng kể từ khi rời khỏi Sài Gòn

ベトナム国境のモクバイに着きました

Đã đến được cửa khẩu Mộc Bài

ベトナム出国してきました

Đã xuất cảnh khỏi Việt Nam

カンボジアの最初の街、バベットです

Thành phố đầu tiên của Campuchia - Bavet

ベトナム国境の隣の町なので

Thành phố bên cạnh biên giới Việt Nam

ベトナム語の看板が見えます

Nên vẫn còn nhìn thấy các biển hiệu tiếng Việt

PPK:これはベトナムにある高菜の漬物と一緒です

Cái này giống hệt với dưa cải muối của Việt Nam

PPK:味も一緒だ

Vị cũng giống y hệt

PPK:酸っぱい

Chua quá

店員さん:$4

4 đô

PPK:ベトナムのお金で大丈夫ですか?

Tiền Việt Nam được không ?

店員さん:100.000vnd

100 nghìn

PPK:ちょっと高いね

Có hơi đắt nhỉ

PPK:そういう場所なのかもしれない

Có lẽ là mấy chỗ như vậy rồi

PPK:国境沿いの食堂だからね

Vì là các quán ăn nằm ven biên giới

PPK:カンボジアの土地はとても平坦です

Địa hình của Campuchia rất bằng phẳng

PPK:山がほとんどありません

Hầu như không có đồi núi

PPK:平坦で広大な土地にたくさん生えているオウギヤシが、

Nhiều cây thốt nốt mọc trải dài trên địa hình rộng và bằng phẳng

PPK:いかにもカンボジアらしいです

trông rất là Campuchia luôn

PPK:バンコクめちゃめちゃ都会じゃん

Bangkok trông rất là đô thị luôn nhỉ

PPK:あバンコクじゃない

À quên, không phải Bangkok

PPK:思わずバンコクって言ちゃった

Lỡ nói nhầm thành Bangkok mất

PPK:サイゴン

Sài Gòn

PPK:サイゴンじゃない

không phải Sài Gòn

PPK:プノンペン

Phnom Penh

PPK:プノンペンがめちゃくちゃ都会でびっくりだな

Bất ngờ vì Phnom Penh rất là đô thị luôn

PPK:着いた

Đến rồi

PPK:長かった

Dài thật

PPK:予定より2時間くらい遅れたんじゃないかな

Hình như là trễ gần 2 tiếng so với dự định

PPK:What is this?

Cái này là cái gì ?

PPK:これは何?

Cái này là cái gì ?

PPK:ブンですか?

Có phải là bún không ?

PPK:ブンだ

Thì ra là bún

PPK:Thank you

Cảm ơn

PPK:Arkoun

Cảm ơn

PPK:クメール語でありがとうは”arkoun”

Trong tiếng Khmer "cảm ơn" sẽ nói là "arkoun"

PPK:Cảm ơn は arkoun

Cảm ơn sẽ nói là arkoun

PPK:ちょっと似てるかな?

Hình như là cũng hơi giống nhỉ ?

PPK:おぉ広い

Wow rộng quá

PPK:シャワー広いな

Phòng tắm rộng quá nhỉ

PPK:一泊するだけだから

Vì ở lại có 1 đêm thôi

PPK:全然これで十分ですね

Như thế này là đủ rồi nhỉ

PPK:面白い、ピザの屋台もあるんだ

Thú vị ghê, có cả pizza bán lề đường nữa

PPK:今日は、朝からお昼ご飯の魚しか食べてないんですよ

Hôm nay từ sáng đến trưa mới chỉ ăn cơm với cá thôi đấy

だからすごい今お腹空いてます

Do đó, bây giờ bụng đang đói cồn cào

PPK:とりあえず何か食べたいなと思ってて

Trước mắt là phải ăn cái gì đó thôi

PPK:今、ホテルの周りを歩いてます

Hiện tại PPK đang đi bộ quanh khách sạn

PPK:建物は

Những toà nhà

ベトナムにもあるような

kiểu ở Việt Nam cũng có

タイにもあるような

ở hái cũng có

よく東南アジアで見かける感じの建物の形をしてるわ

với hình dạng thường hay bắt gặp ở Đông Nam Á

PPK:めちゃくちゃ大きい川がある

Có một con sông rất to luôn

PPK:メコン川かな?

Hình như là sông Mê Kông nhỉ

PPK:でっか

Khổng lồ quá

PPK:さあ渡ろう

Được rồi đi qua thôi

PPK:うわこの川デカいー

Wow, con sông này to khủng thật

PPK:すごいわこれは

Siêu quá, con sông này

PPK:何川だろうこれは

là sông tên gì nhỉ ?

PPK:トレンサップ川とあっちがメコン川

Biển hồ Tonle Sap và đằng kia là sông Mê Kông

PPK:2つの川がつながってる場所だ

đây là nơi 2 con sông nối liền với nhau

PPK:すごいわこれは雄大だわ

Siêu quá, cái này thật hùng vĩ

PPK:以前、ラオスでもメコン川を見ましたけど

Trước đây ở Lào cũng đã thấy sông Mê Kông nhưng

中国から出て、ラオスに繋がって、第2終着点でした

nó xuất phát từ Trung Quốc, nối với Lào, là điểm giao thứ 2

川がラオスを通過してカンボジアまで来て

sông chảy xuyên qua Lào, kéo dài đến tận Campuchia

どんどん川幅が広くなって

dần dần chiều rộng sông được mở rộng

雄大さが増しているような感じがします

có cảm giác như độ hùng vĩ càng tăng lên vậy

PPK:もう海みたいな広さだ

độ rộng cứ như là biển vậy

PPK:こんな大きい川を見たことない

PPK chưa bao giờ thấy con sông nào to như vậy

PPK:Is this good?

Món này ngon không nhỉ ?

カンボジア人女性:Yes

Ngon ạ

カンボジア人女性:Do you wanna taste?

Anh muốn ăn thử không ?

PPK:yeah, I wanna taste it

Vâng, anh muốn ăn thử

PPK:Yours?

của em à ?

PPK:I can taste yours?

Anh có thể ăn của em không ?

PPK:I'll buy it myself

Nói chứ anh sẽ mua phần của mình

PPK:From Japan

Anh đến từ Nhật Bản

カンボジア人女性:Arigato

Cảm ơn 

PPK:You are a cambodian?

Em là người Campuchia à ?

Yes

Dạ vâng

カンボジア人女性:We welcome you

Chào mừng anh đến đây

カンボジア人女性:You are handsome

Anh đẹp trai quá

PPK:Thank you so much

Cảm ơn rất nhièu

PPK:Can you help me to order this?

Em có thể giúp anh gọi món này không ?

PPK:I want to try one

Anh muốn thử 1 bát

カンボジア人女性:This is khmer curry

Cái này là cà ri của người Khmer

カンボジア人女性:This is soup version

đây là phiên bản có nước dùng

カンボジア人女性:Which one do you want?

Anh muốn dùng loại nào ?

PPK:I want to have same one as yours

Anh muốn loại giống với cái em đang ăn

カンボジア人女性:They are all vegetables

Tất cả đều là rau

カンボジア人女性:but it's fresh, not cooked

nhưng là rau tươi, chưa qua nấu

PPK:It's flower right?

Đây là hoa đúng chứ ?

カンボジア人女性:flower, but it's edible

Là hoa, nhưng có thể ăn được

カンボジア人女性:I teach you how to eat

Em sẽ dạy anh ăn như thế nào

PPK:You teach me to how to eat?

Em sẽ dạy anh ăn như thế nào ?

PPK:Thank you so much

Cảm ơn rất nhiều

PPK:Mix?

Trộn lên ?

like this

như thế này

カンボジア人女性:eat similar as when you eat noodle

Ăn giống với khi anh ăn mì vậy

カンボジア人女性:It's a khmer food

Đây là món ăn của người Khmer

カンボジア人女性:The name is Nom Banh Chok

tên gọi của nó là Nom Banh Chok

カンボジア人女性:Banh Chok means like 

Banh Chok có nghĩa là

PPK:What your name?

Tên của em là gì ?

カンボジア人女性:Sotheavy

カンボジア人女性:Our cambodian like Japanese

Người Campuchia bọn em đều thích người Nhật

PPK:Thank you so much

Cảm ơn rất nhiều

カンボジア人女性:Because lovely character

Vì tính cách rất dễ thương

PPK:You are lovely too

Em cũng dễ thương mà

We love your country too

Người Nhật bọn anh cũng yêu đất nước của em

PPK:It's beautiful

rất đẹp

カンボジア人女性:It's only 75 cent

Giá chỉ có 75 cent

PPK:That's cheap

Rẻ lắm

PPK:So, how do you eat this ?

Cái này ăn thế nào nhỉ ?

PPK:You dip this into curry?

Ngâm nó vào cà ri à ?

PPK:I thought you are gonna eat like this

Anh cứ nghĩ là bọn em sẽ ăn như thế này

カンボジア人女性:It's Thai

Đó là kiểu Thái

PPK:This chilli so spicy

Ớt này cay quá

PPK:you can eat whole thing?

Em có thể ăn cả quả luôn à ?

PPK:So Cambodian people like spicy food?

Có nghĩa là người Campuchia thích ăn đồ cay à ?

カンボジア人女性:Some people

Một vài người thích

カンボジア人女性:But some people are no

Nhưng một vài người không 

カンボジア人女性:Your name

Tên anh là gì ?

PPK:Kenta

Anh tên Kenta

カンボジア人男性:I'm Soriye

Em là Soriye

カンボジア人男性I invite you to eat this

Em sẽ mời anh ăn cái này

PPK:I pay for you

Anh sẽ trả

Because you tought me how to eat

Vì em đã dạy anh cách làm sao để ăn

カンボジア人女性I welcome your visitting

Coi như là anh chào mừng em đến thăm

PPK:No, let me pay for this

Không, để anh trả cho

カンボジア人女性That's okey, we can be a friend

Không sao, chúng ta có thể là bạn

カンボジア人女性I just invite you this

Em chỉ mời anh ăn thôi

カンボジア人女性That's ok

có gì đâu

カンボジア人女性We welcome you 

bọn em chào đón anh

カンボジア人男性We love Japan

Bọn em yêu Nhật Bản

PPK:We love Cambodia

Bọn anh cũng yêu Campuchia

カンボジア人男性We love Japan

Bọn em yêu Nhật Bản

PPK:Thank you

Cảm ơn 

カンボジア人女性We welcome you 

Bọn em chào đón anh đến đây

カンボジア人女性Enjoy your trip

Tận hưởng chuyến đi anh nhé

PPK:なんか、つくづく思うけど

PPK cảm nhận sâu sắc được rằng

PPK:俺いつも旅で本当にいい人と出会うんだよな

lúc nào bản thân đi du lịch cũng toàn gặp được người tốt

PPK:毎回毎回どこ行っても

Lần nào đi đâu cũng vậy hết

PPK:ラオスの時もそうだったし

lúc ở Lào cũng vậy

PPK:カオバン行った時もそうだったし

lúc đi Cao Bằng cũng vậy

PPK:プノンペンでもすごくいい出会いがあった

Phnom Penh cũng vậy, vừa có một cuộc gặp gỡ đẹp

PPK:優しい人だったな

Toàn là những người hiền lành

PPK:I think it's this one

Anh nghĩ nó là cái này

PPK:本当に何もないところに来ちゃった

PPK lỡ đến nơi mà thật sự không có gì hết

PPK:何もない

Không có gì hết

PPK:エアコンもないです

Máy lạnh cũng không có

PPK:めちゃくちゃ暑そうだな今夜は

Tối nay có vẻ nóng đây

PPK:何もないところに来ちゃった

Lỡ đến nơi không có gì hết

PPK:すごいカンボジアらしく赤土ですね

Đất đỏ cực kỳ là Campuchia

PPK:ベトナムの田舎に行った時を思い出すね

Làm PPK nhớ về vùng quên của VN mà PPK đã đi

PPK:ベトナムの田舎もこんな感じだよな

Vùng quê của VN cũng kiểu như này nhỉ

PPK:音楽聞こえる方に行ってみようか

Đi thử về phía nghe tiếng nhạc thôi nhỉ

PPK:What are you catching?

Anh đang bắt cái gì vậy

PPK:Fish?

Cá à anh ?

PPK:what is it?

Đó là cái gì ?

PPK:This small thing?

Là cái nhỏ à ?

PPK:eat?

Để ăn à ?

PPK:綺麗

Đẹp quá

PPK:名前もわからないような村ですけど

Ngôi làng mà ngay cả tên cũng không biết

PPK:すごい綺麗だな

Nhưng mà cực kỳ đẹp nhỉ

PPK:あの周りカンボジア人しかいないから

Xung quanh đây chỉ toàn là người Campuchia

みんな僕を見るとすぐ外国人ってわかる

nên mọi người nhìn PPK là biết ngay là người nước ngoài

PPK:なんかベトナムだと

Nếu mà ở VN thì

PPKでもベトナム人って思われる時もあるし、

PPK vẫn có khi bị nhầm là người Việt

外国人と思われる時もあるし

cũng có khi nhận ra là người nước ngoài

肌の色近いしね

vì màu da gần nhau

顔の特徴も近いですけど、

và những đặc điểm trên gương mặt cũng khá gần

PPK:でも、カンボジアだと完全に僕は外国人顔になっちゃうね

Nhưng mà ở Campuchia thì nhìn mặt là biết PPK là người nước ngoài

カンボジア人女性:Happy new year !

Chúc mừng năm mới

カンボジア人女性:One beer? you want to have?

Anh có muốn 1 lon bia không ?

カンボジア人女性:Vlogger?

Anh là Vlogger à ?

カンボジア人女性:You make a Vlog?

Anh làm Vlog à ?

PPK:Yes ! I make a vlog

Đúng vậy ! Anh làm Vlog

カンボジア人女性:Happy new year !

Chúc mừng năm mới !

カンボジア人女性:Where are you from?

Anh đến từ đâu ?

PPK:What do you think?

Em nghĩ sao ?

カンボジア人女性:Singapore?

カンボジア人女性:You are so handsome

Anh đẹp trai quá

カンボジア人女性:One picture ok with you?

Chúng ta có thể chụp chung một tấm hình không ?

You are so handsome

Anh đẹp trai quá

PPK:Not handsome

Không đẹp đâu

カンボジア人女性:Happy new year !

Chúc mừng năm mới !

PPK:Very good

Bia ngon quá

PPK:You drunk a lot 

Mọi người uống nhiều thế

and more

và còn tiếp tục

カンボジア人女性:first I saw you, I thought you are from Singapore

Lần đầu gặp anh, em cứ nghĩ anh đến từ Singapore

カンボジア人女性:Because of your face and eyes

do gương mặt và đôi mắt

but your pronounciation is not like Japanese

nhưng phát âm của anh không giống với người Nhật

PPK:Now you are celebrating chinese new year ?

Hiện tại em đang chúc mừng Tết Nguyên Đán à ?

カンボジア人女性:my old old old

Các cụ cụ ...

PPK:ancestors are Chinese?

Tổ tiên của em là người Trung Quốc ?

カンボジア人女性:yeah Chinese Cambodian

Đúng vậy người Campuchia gốc Hoa

カンボジア人女性:But my grandpa is 100% Cambodian

Nhưng ông của em là người Campuchia 100%

PPK:my name is Kenta

Tên em là Kenta

PPK:No, Singapore

Không, không phải Singapore

PPK:Yes, I'm from Japan

Vâng, em đến từ Nhật Bản

PPK:No Singaporian, Philippines, Korea

Khôn phải người Singapore, người Philippines hay Hàn Quốc

PPK:Many people think I'm not Japanese

Rất nhiều người nghĩ em không phải là người Nhật Bản

Many people think I'm from Philippines, Korea, Thailand

Nhiều người nghĩ em đến từ Philippines, Hàn Quốc hay Thái Lan

カンボジア人女性:I learnt Chinese

Em học tiếng Trung

PPK:I also learnt chinese too

Anh cũng học tiếng Trung

PPK:我是日本人

Anh là người Trung Quốc

カンボジア人女性:中文一点点

Biết 1 chút tiếng Trung

PPK:恭喜

Chúc mừng

My brothers-in-law

Đây là anh rễ của em

カンボジア人女性:My family only me and my sister

Gia đình của em chỉ có em và em gái này

カンボジア人女性:She feels shy when you stand close to her

Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi anh đứng cạnh cô ấy

カンボジア人女性:Her nickname is Cherry

Tên em ấy là Cherry

PPK:Very cute name

Cái tên rất dễ thương

PPK:What is Chupi Chupi?

Chupi Chupi có nghĩa là gì ?

カンボジア人男性:What about Angkor Wat?

Angkor Wat thì như thế nào ?

PPK:I haven't visited there yet

Em vẫn chưa đến tham quan ở đó

maybe tomorrow or the day after tomorrow, I'll visit there

có lẽ là ngày mai hoặc ngày mốt, em sẽ đến đó tham quan

カンボジア人男性:Just checkin?

Anh vừa checkin à ?

PPK:I just checked in the guesthouse over there

Anh vừa check in ở nhà nghỉ ở đằng kia

カンボジア人男性:I hope you see the Angkor Wat

Em hy vọng anh sẽ đến tham qua Angkor Wat

カンボジア人男性:and you recommend it to all over the world

và mong anh sẽ giới thiệu nó đến khắp thế giới

PPK:My viewers from Vietnam and Japan will watch this video

Những người xem từ Việt Nam và Nhật Bản của kênh sẽ xem video này

カンボジア人男性:Thank you

Cảm ơn

PPK:Arkoun

Cảm ơn rất nhiều

カンボジア人女性:Thank you for joinning us

Cảm ơn vì đã tham gia cùng bọn em

PPK:Thank you for inviting me

Cảm ơn vì đã mời anh

カンボジア人男性:Another beer?

Muốn làm thêm một lon không ?

PPK:I have to go to city center

Em phải đi đến trung tâm thành phố

PPK:Have a good chinese new year !

Chúc mọi người có một cái Tết vui vẻ

カンボジア人女性:I hope you enjoy the trip here in Cambodia

Hy vọng anh tận hưởng chuyến đi tại đây ở Campuchia

and sharing Cambodia to the world

và chia sẻ hình ảnh của Campuchia ra thế giới

PPK:I like Cambodia so far very much

Anh rất thích Campuchia 

PPK:カンボジアの人もみんな陽気で明るくて優しい人たちが多いな

Người Campuchia cũng có rất nhiều người cởi mở vui tương và hiền lành nhỉ

PPK:ちょっと歩いて、シェムリアップの中心まで行くかな

Đi bộ một chút, sau đó đi đến trung tâm của Siem Reap thôi

PPK:30分くらい前に

30 phút trước đó

PPK:ゲストハウスに戻ってきたんですよ

PPK quay trể về nhà nghỉ

PPK:そしたら、ドアの鍵が開かないんですよ

Và rồi cửa không mở được 

PPK:ちょうど12時ぐらい

Vừa đúng khoảng 12 giờ

ちょうど旧正月になった瞬間

Vừa ngay khoảnh khắc bước sang năm mới (Tết âm)

PPK:結局ドア壊して

Rốt cuộc là phải phá cửa

PPK:でもドアを壊しても、まだ開けれなくて

nhưng dù có phá cửa thì vẫn chưa thể mở cửa được

PPK:とりあえず別の部屋に移されたんですけど

Trước mắt thì PPK bị chuyển sang 1 phòng khác

ちょっと散々な年明けになってしまいましたけど

Khởi đầu năm mới có chút khó khăn

荷物が無事に取れればそれでいいです

nhưng mà có thể thuận lợi lấy được đồ đạc là được

PPK:あけましておめでとう

Chúc mừng năm mới mọi người

PPK:今日は旧正月の1日目です

Hôm nay là mùng một tết

PPK:無事にドアも開いて荷物も取ることができました

Thuận lợi mở được cả cửa và lấy được cả đồ đạc

PPK:今から朝ごはんを食べたいと思うんですけど

Bây giờ PPK sẽ đi ăn sáng

PPK:カンボジアで有名なクイティウっていう麺料理があるんですよ

Ở Campuchia có một món sợi nổi tiếng tên là Kuy Teav (hủ tiếu Campuchia)

PPK:それを食べてみたいと思います

PPK muốn ăn thử món đó

PPK:ベトナムの南部とかで有名なフーティウの原型になった食べ物らしいです

Hình như là món ăn gốc hình thành nên món hủ tiếu nổi tiếng ở miền Nam

PPK:フーティウはカンボジアのクイティウがベトナムに伝わってフーティウになったらしいです

Hình như là Kuy Teav của Campuchia được du nhập đến Việt Nam sau đó thành hủ tiếu

PPK:流行ってるねこの店

Quán này đông người thật đấy

PPK:ちょっと肉が半生になってますね

Thịt hơi tái nhỉ

PPK:フォーみたいな

Cứ như là phở vậy

PPK:細い米麺だ

Sợi rất nhỏ

PPK:甘い

Ngọt quá

PPK:第1印象はすごく甘い

Ấn tượng đầu tiên là cực kỳ ngọt

PPK:玉ねぎの甘さも入ってる感じがします

cảm nhận được vị ngọt từ củ hành

PPK:これスイートチリだから入れたらもっと甘くなりそうだ

cái này là tương ơt ngọt nên nếu cho vào sẽ trở nên ngọt hơn nữa

PPK:結構高いわ

Khá là đắt luôn

PPK:60k vndぐらいでしたね

Tầm 60k tiền Việt

PPK:今日は一日シェムリアップを観光します

Hôm nay một ngày sẽ tham quan Siem Reap

PPK:バイクを10ドルで借りたので

PPK đã thuê được xe máy với giá 10 đô

PPK:アンコールワットの遺跡を巡りたいと思います

nên bây giờ PPK sẽ dạo quanh di tích Angkor Wat

PPK:アンコールワットの建物見えました

Đã thấy được các toà thành của Angkor Wat

PPK:でかい

To quá

PPK:まだ距離は離れてるんですけど

Vẫn còn ở khoảng cách xa như thế này nhưng

PPK:この距離からもすっごい大きいのがわかります

từ khoảng cách này vẫn biết được là nó rất to

PPK:富士山が見えた時の感動と同じような感動がありますね

Sự choáng ngợp giống với sự choáng ngợp khi nhìn thấy núi Phú Sĩ

PPK:すごい

Siêu quá

PPK:ちなみに、この帽子はどうでしょうか?

Sẵn tiện các bạn thấy cái mũ này thế nào ?

PPK:カンボジア日差しがすごいから

Vì ánh nắng của Campuchia rất gắt

PPK:昨日この帽子を買ったんですよ

nên hôm qua PPK đã mua cái nón này

PPK:PPKはすごくかっこいいと思ってるんですけど、

PPK thì nghĩ rất là ngầu luôn đấy

PPK:一部の友達からは不評でした

Nhưng không nhận được đánh giá cao từ một số người bạn

PPK:これぞ遺跡という感じがするね

Ở đây tạo cảm giác là chính nơi đây mới là di tích này

PPK:歴史の重厚感もあるし開放感もあるし、美しいし

Có cả cảm giác uy nghi, sự tự do mà còn đẹp nữa

PPK:結構急な階段です

Cầu thang khá là dốc luôn

PPK:結構怖いぞこれ

Khá là sợ luôn đấy

PPK:結構高い

Quá là cao

PPK:カンボジアは本当に山がないよね

Ở Campuchia quả thật là không có núi nhỉ

PPK:高い山が

núi cao

PPK:本当に平原ばっかり

Đúng là chỉ toàn là đồng bằng

PPK:ちなみにここは6,70mあるらしいです

Sẵn mới nói thì cái này cao khoảng 6, 70m gì đấy

PPK:ビルでいうと20階建てぐらいの高さらしいです

Nếu so ra toà nhà thì độ cao khoảng toà 20 tầng

PPK:1000年くらい前の建物なのに

Tuy là các toà được xây từ 1000 năm trước

しかもこれ石でできてるからね

và vì được làm bằng đá hết

すごくない

đỉnh đúng chứ

PPK:1000年前の人たちがどうやって作ったのか理解できません

không thể lý giải được con người 1000 năm trước làm sao xây được

PPK:初めてハンモックに乗りました

Lần đầu tiên nằm trên võng

PPK:今まで35年間、ずっとハンモックに憧れてたけど

Sống đến giờ là 35 năm, PPK lúc nào cũng mê cái võng

ハンモックで寝たことなかった

nhưng chưa bao giờ ngủ trên võng hết

PPK:こういう感じか

Thì ra là cảm giác này

PPK:いいね

Được quá nhỉ

PPK:これはいいね

Cái này ok quá

PPK:体がなんか疲れないね

Cảm giác cơ thể không mệt mỏi

PPK:やば

Quào

PPK:ここすっげーいいとこだ

Chỗ này cực kỳ ok luôn

PPK:すごいカンボジアって本当に平野

Campuchia đúng thật là đồng bằng luôn nhỉ

PPK:見渡す限り360度平野です

Ngút tầm mắt 360 độ đều là đồng bằng

PPK:こんな景色は生まれて初めて

Cảnh sắc này từ lúc ra đời đến giờ mới thấy

PPK:この急な石の山を登ったら

Nếu leo lên ngọn núi đá dốc này

PPK:きっといい景色にありつける

thì chắc chắn có thể bắt trọn được phong cảnh đẹp

PPK:地元の人たちがここでピクニックをしています

Những người dân bản địa đang dã ngoại tại đây

PPK:ござを敷いて、飲み物や食べ物を持ってきたり、

Trải tấm bạc ra, mang đồ ăn, thức uống đến

好きな音楽流したり

bật những bài nhạc yêu thích

PPK:すごくいいですね

Cực kỳ được luôn nhỉ

PPK:Sur Sday(こんにちは)

Xin chào

PPK:初めてのカンボジアコーヒー

Lần đầu tiên thử cà phê của Campuchia

PPK:作り方はベトナムコーヒーによく似てましたね

Cách pha giống với cà phê của VN nhỉ

PPK:同じだ

Giống

PPK:ロブスターコーヒーだ

Là cà phê Robusta

PPK:美味しい美味しい

Ngon quá, ngon quá

PPK:Do you have Bay sach chrouk ?

Ở đây có Bay sach chrouk không chị ?

PPK:No Bay sach chrouk ?

Không có Bay sach chrouk ạ ?

PPK:On the corner there?

Ở góc đằng kia ?

PPK:Do you have Bay sach chrouk ?

Ở đây có Bay sach chrouk không chị ?

PPK:I don't understand

Em không hiểu

PPK:ちなみに今探しているのbay sach chroukって言うカンボジアでよく食べられる朝ごはんです

Bay sach chrouk mà PPK đang tìm là món ăn sáng rất phổ biến tại Campuchia

PPK:ビールをもらって

Làm 1 lon bia

PPK:今からサンセットクルーズに行ってきます

Bây giờ sẽ đi ngắm hoàng hôn

PPK:俺だけや、1人 (本日2/14バレンタインデー)

PPK chỉ có một mình (hôm nay là valentime 14/2)

PPK:カンボジアでバインミーを初めて食べます

Lần đầu tiên ăn bánh mì tại Campuchia

PPK:カンボジアでもバインミーがあるんだよね

Ở Campuchia cũng có bánh mì nhỉ

PPK:同じフランス文化の影響を受けてるから

Vì cùng chịu ảnh hưởng văn hoá từ Pháp

PPK:一つ違うのは、このお店のスタイルなのか分からないけど、

Một điểm khác là không biết có phải là phong cách riêng của quán này không

具は全部お皿に載って出てきました

nhưng phần nhân đều để ra đĩa rồi mang ra

PPK:味もよく似てるわ

Vị cũng rất giống

PPK:同じ米粉のパンだからすごくサクサクしてる

Vì là bánh từ bột mình nên rất giòn

今回、約1週間カンボジアを旅しました

Lần này PPK đã du lịch Campuchia khoảng 1 tuần

今回のカンボジアの旅で一番印象に残っているのは

Trong chuyến du lịch lần này điều để lại ấn tượng nhất là

カンボジアの強い太陽と

Mặt trời với ánh nắng dữ dội của Campuchia 

広い景色です

và phong cảnh bát ngát

そして人々はフレンドリーで

con người thì rất thân thiện

親切で感謝をよく示し

nhiệt tình và thường thể hiện sự biết ơn

胸に手を当てて感謝する姿がとても印象的でした

dáng vẻ cảm ơn bằng cách để tay trước mặt khiến PPK rất ấn tượng

ベトナムに住む身として、ベトナムの良い印象を聞けて嬉しくも思いました

Đối với một người sống ở VN thì PPK cũng rất vui vì có thể nghe được những ấn tượng tốt về VN

そしてベトナムに戻ってきました

Và PPK đã quay trở lại VN

陸続きでカンボジアと繋がるベトナム南部

Miền Nam VN tiếp giáp ranh với Campuchia

大きな山で隔てられているラオス国境とは違い、

Khác với biên giới Lào bị chia cách bởi dãy núi đồ sộ

きっとさまざまな文化や人々の交流があったのだろう

chắc chắc sẽ có vô vàn sợ giao lưu về văn hoá và con người nhỉ ?

カンボジアを旅してさらにベトナム南部への興味が強まりました

Sau khi du lịch Campuchia thì sự hứng thú của PPK đối với miền Nam VN càng mạnh mẽ hơn

    1