31歳、日越家族の日本人パパの1日はどんな感じ?
PPK :曇ってるな
Trời âm u quá nhỉ
PPK :カイくんおはよう
Chào buổi sáng Kai
PPK :みーちゃんおしっこ大丈夫?
Mi có đi vệ sinh không ?
今日は幼稚園初日だから特別
Hôm nay là ngày đầu tiên quay lại trường học nên sẽ đặc biệt 1 chút nhé
みーちゃん:みーちゃんに食べさせて
Bón cho Mi đi ạ
PPK :食べるよ
Ăn chứ con
PPK :早く食べて、早く食べないと遅れちゃう
Ăn nhanh đi con, không ăn nhanh là bị muộn đấy
PPK :バス来ちゃうよ
Xe bus đến mất đấy
PPK :みーちゃん、今日保育園行くの知ってる?楽しみ?泣かないよ。先生と遊ぶけど泣かないよ
Mi ơi, con có biết hôm nay là ngày đi mẫu giáo không ? Con có háo hức không ? Không được khóc nhé. Con sẽ chơi với cô giáo nhưng không được khóc nhé.
みーちゃん:みーちゃんはお口飲んだ。みーちゃんan het roi
Mi nuốt hết rồi, Mi ăn hết rồi ạ
みーちゃん:何してるの?赤ちゃんでしょ。みーちゃんはかわいいでしょ
PP làm gì thế ạ ? Mi là em bé mà. Mi dễ thương lắm mà.
みーちゃん:カイくんはかっこいい!
Anh Kai đẹp trai quá !
PPK :やべーこの準備ひさしぶり
Lâu lắm mới chuẩn bị những thứ này
カイ:大変だろ
Vất vả đúng không ạ
PPK :大変だよ
Vất vả chứ
PPK :みーちゃん行くよ、カイくんバイバイして
Đi thôi Mi ơi, Tạm biệt anh Kai đi
カイ:ぼうし!
Mũ !
PPK :さあ行きましょうか。泣かないよみーちゃん。絶対泣かないね
Nào đi thôi. Mi không được khóc nhé. Nhất định không khóc nhé.
みーちゃん:やだ!やだ!
Không muốn ! Con không muốn !
カイ:どっちが前だっけ?
Đâu là phía trước thế ạ
PPK :急げ!急げ!
Nhanh nhanh
PPK :今日は9月1日です。カイくんとみーちゃんは今日から幼稚園と保育園に戻ります
Hôm nay là 1 tháng 9. Từ hôm nay Kai và Mi sẽ trở lại trường mầm non và trường mẫu giáo
PPK :6ヶ月ぶりに2人は幼稚園に行って、PPK は一人でお家で過ごします
2 bạn sẽ đi học lại sau 6 tháng, và PPK sẽ ở nhà 1 mình
PPK :ずっと6ヶ月間子供達が家にいた生活だったので、ちょっと寂しいですね
6 tháng qua trẻ con đã luôn ở nhà nên tôi thấy cũng hơi cô đơn 1 chút
PPK :こんなに朝にバタバタするのもすごい久しぶりでした
Cũng lâu lắm rồi buổi sáng của tôi mới bận rộn thế này.
PPK :今は10時ぐらいなんですけど、これからPCを開いて動画編集とかをするわけです
Bây giờ là khoảng 10h, bây giờ tôi sẽ mở PC và bắt đầu chỉnh sửa video
PPK :こうやって最近は動画編集をしています
Gần đây tôi thường ngồi thế này để chỉnh sửa video
PPK :Siri、僕の名前は?
Siri, tôi tên là gì ?
SIri:あなたは健太さんですが、社長とお呼びするようにとのことです
Bạn là Kenta, tôi đã được bảo là hãy gọi bạn là Shyacho
PPK :Siri、寂しいからなんか歌って
Siri, tôi buồn quá, hát cho tôi nghe đi
PPK :やべ
Nguy rồi
PPK :久しぶりの幼稚園はお友達いっぱい出来た?
Lâu lắm mới đi học, con có nhiều bạn không ?
カイ:全員できた
Tất cả đều thành bạn con rồi
PPK :今日はどうだった?ちょっと恥ずかしかった?
Hôm nay thế nào ? Hơi ngượng ngùng 1 chút à ?
カイ:楽しい。みんなが遊んでくれたから
Vui lắm ạ. Ai cũng chơi cùng con
PPK :よかった
Tốt quá rồi
カイ:だからみんな友達になった
Thế nên tất cả đều thành bạn ạ
PPK :カイ君今日は初日だからドキドキして、今日はおとなしく過ごすんじゃないかなって思ってたけど、すごい楽しかったみたいです。安心しました。
Hôm nay là ngày đầu tiên của Kai sau 6 tháng, nên tôi hơi hồi hộp và nghĩ rằng chắc Kai sẽ chưa hoà nhập được ngay, nhưng có vẻ là Kai rất vui. Yên tâm quá.
カイ:帰ったらこれやるの大変。洋服やってパパ
Về xong làm việc này là vất vả nhất ạ. PP dọn quần áo giúp con nhé
PPK :いやいやいや、今日から毎日自分でやるんだから
Không không không, từ hôm nay con sẽ tự làm mọi việc đó
帰ったら自分の荷物は自分で片付けさせる
Về đến nhà là sẽ tự mình dọn dẹp đồ của mình
PPK :みーちゃんも帰ってきたよ
Mi cũng về rồi
カイ:カイ君も幼稚園行ったよ
Kai cũng đi trường mẫu giáo đó
みーちゃん:そうだった。一緒に行ったね
Đúng rồi, chúng ta đã cùng đi nhỉ
カイ:みーちゃんは行ってない
Mi không đi mà
みーちゃん:カイ君何作ってるの?レゴかこれ?
Anh Kai đang làm gì thế ạ ? Đây là Lego ạ ?
カイ:レゴじゃないよ
Không phải Lego đâu
みーちゃん:これ何?パズル?
Đây là gì ạ ? Xếp hình ạ ?
カイ:まあパズルっぽいもの
Cũng gần giống thế đó
PPK :みーちゃん今日保育園はどうでした?
Hôm nay Mi đi học thế nào ?
みーちゃん:楽しい
Vui lắm ạ
PPK :でも朝めちゃめちゃ泣いたでしょ
Nhưng buổi sáng con khóc dữ lắm đấy
PPK :先生優しかった?ご飯は?
Cô giáo có hiền không ? Con có ăn cơm không ?
みーちゃん:ご飯も食べた!
Con ăn cơm rồi
PPK :全部食べた?何食べたの今日?ご飯ヨーグルトなの今日?
Con có ăn hết không ? Hôm nay con ăn gì ? Hôm nay ăn cơm với sữa chua à ?
カイ:みーちゃんいっつもあっかんべー👅するから。やめなさいしんのすけ!
Em Mi lúc nào cũng nhè ra ạ. Shinosuke hãy thôi đi !
みーちゃん:だめ!だめ!ありがとうして。もう!みーちゃんのこれ取られちゃったパパ~!
Không được ! Không được ! Cảm ơn Mi đi. PP ơi con bị lấy mất cái này rồi
PPK :順番!
Từng người một !
PPK :おいしいのがもうすぐできるよ
Sắp sửa có món rất ngon rồi
みーちゃん:さあ、食べます
Nào, ăn thôi ạ
PPK :カイ、足!
Kai, chân
カイ:何でこれがおいしいかって、このタレがおいしい
Tại sao lại nói món này ngon, là vì nước sốt của nó ngon đó ạ
みーちゃん:これおいしい!
Món này ngon ạ
PPK :玉子おいしいでしょ
Trứng ngon đúng không
PPK :これはパパの得意料理です
Đây là món tủ của PP đó
みーちゃん:これはみーちゃんの食べ物です
Đây là đồ ăn của Mi ạ