top of page

Routine 1 ngày của bé học sinh mẫu giáo và bé học sinh tiểu học Nhật Bản

日本の小学校生と幼稚園児の毎日のルーティン



PPK:何食べるみーちゃん、カイくん

Mi và Kai muốn ăn gì


かい:パン

Bánh mì ạ


PPK:みーちゃんは?

Thế còn Mi ?


みーちゃん:なっとう

Natto ạ ( đậu nành lên men )


みーちゃん:まずパン食べたい

Đầu tiên thì con muốn ăn bánh mì


PPK:まずパン?なっとうは?

Bánh mì trước à ? Thế còn natto thì sao ?


みーちゃん:遊ばないって言ったでしょ

Em đã nói là không chơi nữa mà


学校に持っていくお箸セットと水筒の準備

Chuẩn bị bộ thìa dĩa và bình nước để mang đến trường


PPK:みーちゃん早く!

Mi ơi nhanh lên


毎朝体温を測って、学校に報告します

Mỗi sáng đều đo nhiệt độ cơ thể và thông báo với nhà trường


PPK:どうした?

Sao vậy ?


かい:トイレ!

Con đi vệ sinh !


PPK:急げ!もう時間!

Nhanh lên, đến giờ rồi


PPK:みーちゃん、ちょっと待っててよ。パパが帰ってくるまでにヨーグルト食べちゃうよ!分かった?an het roi ね

Mi ơi, chờ 1 chút nhé. Đến lúc PP quay lại thì phải ăn hết Yogurt nhé ! Con biết chưa ? Ăn hết rồi đấy nhé


PPK:食べてた本当に?まだan het roiしてないね

Có thật là con ăn hết rồi không ? Vẫn chưa “ăn hết rồi nhé”


PPK:さあ、みーちゃんがご飯食べたかどうか見てみましょう。絶対食べてないよ。ほら

Nào, cùng xem Mi đã ăn hết cơm chưa nhé. Chắc chắn là chưa rồi. Xem này


PPK:TV消すよ?

Ba tắt tivi đi nhé?


みーちゃん:いやだ

Không muốn đâu


PPK:牛乳飲む?

Con uống sữa không ?


PPK:36.8度 大丈夫でーす今日もみーちゃん幼稚園行けまーす。みーちゃん歯を磨くよ

36,8 độ. Không sao rồi, hôm nay Mi có thể đi mẫu giáo rồi. Đánh răng nào Mi ơi.


アプリで毎日幼稚園に体温を報告します

Thông báo nhiệt độ cơ thể của bé hàng ngày cho trường mẫu giáo qua app


PPK:今日みーちゃん、しずかちゃんの髪の毛やる?

Mi hôm nay có làm tóc Xuka không ?


PPK:ちょっと汚いけどまあいいか、見て、みーちゃん今日のしずかちゃんはどうですか?

Hơi xấu 1 chút nhưng mà thôi cũng được. Nhìn này, Mi thấy tóc Xuka hôm nay thế nào ?


みーちゃん:楽しかった、2つやった?

Vui lắm ạ, ba làm 2 bên chưa ?


みーちゃん:合ってるここ?

Khuy này đã đúng chưa ạ ?


PPK:なかなかベトナムを思い出せる味だね、これは

Mùi vị gợi nhớ về VN quá, món này


PPK:カイ君が帰ってきた

Kai đã về rồi


PPK:おかえり、どうだった?

Con về rồi à, hôm nay thế nào ?


かい:楽しかったよ

Vui lắm ạ


PPK:給食は全部食べた?

Con ăn hết bữa trưa chưa?


かい:食べたよ。ただし、臭かった

Con ăn rồi. Nhưng mà mùi lắm ạ


PPK:臭かったってどういうこと?腐ってたかな?

Mùi là sao ? Đồ bị hỏng à ?


かい:タイ料理だった

Món Thái ạ


PPK:かい料理?たいが入ってたお魚の?

Món hải sản ý hả ? Có cá Thái trong đó à ?


かい:違う

Không phải ạ


PPK:タイ料理なの?

đồ ăn nước Thái à ?


PPK:すごいね、珍しいね

Thật à, hiếm có nhỉ


PPK:重い!

Nặng quá !


かい:暑い時は重くてびしょ濡れだし

Lúc trời nóng là vừa nặng vừa mồ hôi nhễ nhại ạ


PPK:重いよ。夏は大変だよこれ。カイが毎日背負っているこのランドセルが何キロあるか測ってみますね

Nặng thật. Mùa hè là vất vả lắm đấy. Để cân thử xem cặp sách mà hàng ngày Kai mang trên vai nặng bao nhiêu nhé.


かい:夏に小学校あったらヤバいよ

Mùa hẹ mà cũng phải đi học thì nguy quá ạ


PPK:4.1kg?もっと10kgぐらいあるかと思った

4,1kg à ? thế mà cứ tưởng phải 10kg ý


Kai:じゃあもう1回測ってみよ

Thế thì thử cân lại lần nữa xem ạ


PPK:4.3kgか。まあでも重いよ、めちゃくちゃね。パパが持ったら10kgに感じるからね

Hơn 4,3kg à. Nhưng đúng là rất nặng đấy. PP cầm còn cứ nghĩ là 10kg luôn


PPK:すごいね、キレイに書けるようになったね。これがカイ君の今日の宿題?ひらがな書く練習だね

Giỏi thật, con viết giỏi hơn nhiều rồi nhỉ. Đây là bài tập hôm nay của Kai à ? Bài tập viết chữ Hiragana nhỉ


カイの宿題タイム

Thời gian Kai làm bài tập về nhà


体力づくり

Tập luyện sức khoẻ


PPK:V字バランスできる?

Con có làm được giữ thăng bằng chữ V không ?


PPK:15秒ね。この形で15秒。手を離すよパパ

15 giây nhé. Giữ dáng này 15 giây. PP bỏ tay ra đây


PPK:1回できた。もう1個やろうか。毎日2つ以上やってくださいだから

Được 1 lần rồi. Làm thêm 1 kiểu nữa nhé. Nhà trường bảo mỗi ngày hãy làm 2 cái mà


PPK:すごいやん!前それ出来なかったのに

Giỏi đó, trước đây con có làm được cái đó đâu


PPK:頑張ったね今日

Hôm nay Kai đã rất cố gắng đấy


音読

Bài tập đọc


PPK:これがカイくんの毎日の小学校から帰ってきてからのルーティンです。他の小学校が同じ事をやるかは知らないけど、カイ君の小学校は毎日これをやってる

Đây Routine mỗi này của Kai sau khi đi học về. Không biết các trường khác thế nào nhưng trường của Kai mỗi ngày đều như thế này.


PPK:みーちゃん、幼稚園は楽しかったですか?

Mi ơi, trường mẫu giáo có vui không ?


みーちゃん:楽しかった。これ昨日作った

Vui lắm ạ. Cái này con đã làm hôm qua đấy


PPK:みんなに見せてあげて

Con cho mọi người xem đi


みーちゃん:作ったよ~

Con làm đấy ạ


PPK:給食何食べたの今日?

Bữa trưa nay con đã ăn gì ?


おやつにハムを食べる人

Người ăn vặt thịt nguội


アイスに牛乳を付けて食べる人

Người cho sữa tươi vào kem

0 bình luận

Bài đăng liên quan

Xem tất cả

Kommentare


bottom of page