3歳の日越ハーフが作りたい料理に挑戦した結果...
みーちゃん:もうさっそくできた?準備できた?
Đã xong rồi ạ ? Chuẩn bị xong rồi ạ ?
PPK:まだです
Vẫn chưa đâu
みーちゃん:えー早くしてくださーい
Ôi, phải làm nhanh lên chứ ạ
みーちゃん:今日はハンバーグを作ります
Hôm nay con sẽ làm món hamburger
PPK:Mi’s Kitchen 第3弾。今日はみーちゃんが作りたいって言ってる料理を作ります
Tập 3 seri Mí kitchen. Hôm nay chúng tôi sẽ cùng làm món mà Mi nói là muốn làm
PPK:それは何ですか?
Đó là gì nhỉ ?
みーちゃん:ハンバーグ
Hamburger ạ
PPK:そう、ハンバーグなんですけど、普通のハンバーグじゃなく、ベトナムのハンバーグを作ってみようか
Đúng rồi, là hambagu(Thịt viên kiểu Nhật), nhưng không phải bình thường mà thử làm hambagu kiểu VN nhé
みーちゃん:うん、おいちいからね
Vâng, vì nó rất ngon ạ
PPK:ベトナムのハンバーグ”Thịt viên”を作ってみましょう
Cùng làm món hambagu thịt viên Việt Nam nào
みーちゃん:1個だけね、1個だけ作るんだよね?
Chỉ 1 cái thôi nhé, chỉ làm 1 cái thôi nhỉ ?
PPK:そうだよね
Đúng rồi
PPK:じゃあさっそくやってみましょう
Nào cùng làm luôn thôi
みーちゃん:はい、わかりまちた
Vâng, con bít rồi ạ
PPK:じゃあまず何をするんだっけ?
Thế đầu tiên sẽ làm gì nhỉ ?
みーちゃん:材料を出すんだよ
Bỏ nguyên liệu ra đấy ạ
PPK:玉ねぎです
Đây là hành tây
みーちゃん:玉ねぎをお手手でやりたいと思います
Con nghĩ là con muốn bóc vỏ hành bằng tay ạ
みーちゃん:みーちゃん、玉ねぎが大好きじゃないから入れないで
Mi thì không thích hành tây nên đừng cho vào nhé ạ
PPK:玉ねぎが大好きじゃないってどう言うこと?
Con không thích hành tây là sao ?
かい:嫌いってこと
Là ghét đấy ạ
みーちゃん:うん、そうなのそうなの
Vâng, đúng thế ạ, đúng rồi ạ
PPK:めっちゃ時間かかりそうですね
Có vẻ sẽ rất mất thời gian đây
みーちゃん:はい、夜になりそう
Vâng, chắc đến tối mất
PPK:夜になっちゃうよ、皮を剥くだけで
Chỉ có bóc vỏ thôi cũng đến tối mất
PPK:もう終わり?パパがやる?目が痛くなっちゃった?
Thôi nhé ? Để PP làm nhé ? Con bị đau mắt rồi à ?
みーちゃん:ちょっとだけ痛くなっちゃた
Con chỉ hơi bị đau thôi ạ
PPK:次玉ねぎを切りますけど、玉ねぎ硬くて、力が要るからパパと一緒に切るよ
Tiếp theo là thái hành, vì hành khá cứng và cần dùng lực nên PP sẽ cùng cắt nhé
結局パパが全部切りました
Cuối cùng thì PP đã tự cắt hết
みーちゃん:玉ねぎできました
Đã xong hành tây rồi ạ
みーちゃん:これみーちゃんのだからダメだよ!危ないよ!
Đây là của Mi nên không được đâu ạ, nguy hiểm ạ
かい:平気
Bình thường mà
PPK:カイくんに手伝ってもらう、みーちゃん?
Mi ơi, để anh Kai giúp nhé ?
みーちゃん:みーちゃんが自分でやる。みーちゃん、ねこの手できるから
Mi sẽ tự làm ạ. Mi có thể làm tay mèo mà
PPK:次はお肉です
Tiếp theo là thịt
みーちゃん:お肉を出したいと思いまーす。そして切りまーちゅ
Con sẽ lấy thịt ra ạ. Sau đó là thái ra ạ
PPK:切りまーせん
Không thái đâu
PPK:豚ひき肉です
Đây là thịt xay ạ
みーちゃん:豚ひき肉はみーちゃん大好き
Mi thích thịt xay lắm ạ
PPK:今日は元気ですね、みーちゃん。どうしてそんなに元気ですか?
Hôm nay Mi vui quá nhỉ. Sao con vui quá vậy
みーちゃん:幼稚園で静かにしたので
Bởi vì con đã giữ yên lặng lúc ở trường mẫu giáo
みーちゃん:これをまぜまぜしたらおいちくなるんだよ
Trộn đều cái này lên sẽ rất ngon ạ
PPK:えらいね、がんばってますね
Giỏi quá, cố lên nhé
みーちゃん:いっぱいやらないとおいしくならないだ
Không trộn kĩ là sẽ không ngon đâu ạ
お肉を小さく丸める
Viên tròn thịt thành viên nhỏ
みーちゃん:みーちゃんは小さいの食べられる。これはカイくんので、これはみーちゃんの
Mi có thể ăn viên nhỏ. Đây là của anh Kai, còn đây là của Mi
かい:ねんどみたい
Nhìn giống đất nặn quá
PPK:これを付けて。見える?
Đeo cái đó con có nhìn thấy cái gì không ?
みーちゃん:見える。お肉を入れていきたいと思います。じゃあお皿で入れますよー
Con có thấy. Con sẽ cho thịt vào. Rồi cho vào đĩa nhé
PPK:ちょっと、1個1個入れるよ!
Từ từ, cho từng viên thôi
PPK:いいね!上手!おいしそうね
Được rồi, giỏi lắm, trong ngon nhỉ
みーちゃん:おいしそう、早く食べたい
Trông ngon quá, con muốn nhanh được ăn
みーちゃん:これ何色?なんで?
Đây là màu gì ạ ? Tại sao ?
PPK:そっか、ゴーグルで色が分かんないか。おいしそうな色してるよ
Thì ra là thế. Vì đeo kính bơi nên con không biết màu gì à. Đang có màu trông rất hấp dẫn đấy.
みーちゃん:ボタンを付けるよ。ボタンを付けたよ。
Con sẽ đeo cái nút nhé. đeo cái nút rồi
PPK:メガネでしょ
Kính chứ
みーちゃん:メガネ付けたよ
đeo mắt kính rồi
みーちゃん:違うよ、これはプールだよ
Không phải, cái này là bể bơi ạ
みーちゃん:はい、次は待ちます。
Vâng, tiếp theo là chờ đợi ạ.
PPK:待ちません、まぜまぜです。気をつけてね、フライパン触らないようにね
Không phải chờ, trộn lên nhé. Con cẩn thận nhé, đừng chạm vào chảo
PPK:熱い!やばいやばい!離れろ!
Nóng quá, nguy rồi, nguy rồi, đứng xa ra nào
みーちゃん:よし、これで待つよ
Được rồi, con sẽ chờ thế này
PPK:まぜまぜです
Trộn đều
PPK:もうできたかな?こんなもんでいいですか?
Được rồi nhỉ ? Như thế này được chưa nhỉ ?
みーちゃん:はい、できました!
Vâng, được rồi ạ
カイ;カイくんが作った大きなお肉
Đây là viên thịt to mà Kai đã làm
PPK:ということでみーちゃんが作ったベトナムのハンバーグ、Thịt viênです
Và đây chính là món hambuger Việt Nam mà Mi đã làm, thịt viên
カイ:カイくんも手伝ったよ。おいしい!
Kai cũng đã giúp 1 tay đấy ạ. Ngon quá
PPK:いつものと違う?
Khác mọi khi không ?
みーちゃん:うん、違うかも
Vâng, hình như là khác