ベトナムの市場で日用品を買い物!ベトナムで生活を始めて1週間経った心境
KiKi:Cái này giá 200k
これは200kです
PPK:Giá ở siêu thị lúc nảy là bao nhiêu anh Kiki nhỉ ?
さっきスーパーでいくらでしたっけ。
KiKi:Lúc nảy cái nhỏ và trông rẻ nhất là 250k
さっき小っちゃくて安そうなやつで250k.
PPK:Thế thì rẻ rồi
じゃあ安い。
PPK:PPK đã chuyển đến căn nhà mà PPK ký hợp đồng gần đây rồi đấy
今日ppkはこないだ契約したお家に引っ越ししたんですよ。
Nội thất thì về cơ bản đã có hết nhưng
家具は基本的には全部付いているですけど。
chưa có những đồ dùng hằng ngày. Hiện tại PPK đến chợ để mua đồ cùng với anh Kiki
日用品がまだ全然ないので、今市場にまたkikiさんと一緒に買い物に来ました。
Do sẵn gần nhà có chợ nên PPK muốn đến đó để mua đồ cho nhà mới
せっかくなのでお家の近くに市場があるので市場で買い物してみようというとです。
KiKi:120 k
120kです.
Máy sấy tóc giá 200k
ドライヤーが20万なので
Cái này giá 120k cộng lại là 320k, cộng với 3 cái cốc tổng là 380k
これが120k合わせて320kコップ3つ合わせて全部で380k
Tất cả là 380k
全部で380k
Do đó chắc có thể họ giảm cho mình xuống tầm 350k
だから350kぐらいにはおまけしてくれるかな.
PPK:Ừ nhỉ. Cũng kỳ vọng sẽ được tầm giá như vậy thôi
そうですね。それぐらいを期待してみましょう
PPK:Cảm ơn anh Kiki
はい。ありがとうございます。
Thật sự là cái gì cũng có hết nhỉ
本当に色々ありますよ。
PPK:Thú vị thật
面白い。
KiKi:Tìm thấy móc rồi
ハンガーがありました。
PPK:À, phải mua móc nữa nhỉ
あー。そうか。そうか。ハンガー。
PPK:KiKi:Có lẽ tất cả chỗ đó tầm 10k
たぶんあれ全部で10kぐらいですよ。
KiKi:PPK đang mua đồ
ppkお買い物中
PPK:Có ghi sẵn giá
書いてある。
KiKi:Hình như là cái giá 30k thì vừa ngắn vừa mỏng
30kのは短くて薄いらしいです。
PPK:Chắc cái này với cái này mỗi cái 1 chục là được nhỉ
まあこれとこれ1個ずつでいいかな。
KiKi:Ừ chắc được rồi
そうですっね。
KiKi:Không ngờ là đắt quá nhỉ
意外と高かった
PPK:Không ngờ đắt vậy luôn, hình như cái này đắt hơn cả ở Nhật luôn
意外と高いですねなんか日本より高いですよねこれ
PPK:Nhưng mà có ghi sẵn giá nên chắc không phải bị lừa đâu
でも値段書いてあるから別に騙されてるわけではないと思う
PPK:Gần nhà mà có chỗ như thế này thì thích nhỉ
近くにこういうのあるほんといいな。
PPK:Mình cùng đi xem những chỗ khác xem sao nhỉ
他の店もちょっと見てみますか。
PPK:Mua gì thôi nào
今何を買いましょう。
PPK:Chổi và dao
ほうきと包丁
KiKi:Ngõ cụt rồi
行き止まり
PPK:Ghé vào mua chổi thử nhỉ
ほうきを買ってみましょうか
KiKi:Tầm như này
このくらいで。
PPK:Đúng rồi anh
そうですね。
PPK:Cái này phải cúi xuống mới được
これはちょっと屈まないと。
PPK:Những người ở các hàng quán thường làm
店の人よくやってますね.
KiKi:Cái này hình như 1 cuộn người ta cũng bán cho mình
これ、なんか一個でも売ってくれるらしいですど。
PPK:Lấy tất cả luôn
全部でいいです
KiKi:Rẻ hơn cái ở siêu thị, ở siêu thị giá 75k
さっきより安いです。スーパー75kだったんで。
KiKi:Đang mua đồ
買い物中。
KiKi:1 cái ?
一個ですか。
PPK:1 cái
一個で
KiKi:To thế
でかっ。
KiKi:Hơi cao nhỉ
ちょっと高い。
KiKi:Nhưng mà không phải là quá to hay sao
まあでもデカすぎませんか。
PPK:60k thì tầm khoảng 150-200 yên nhỉ
60kって150円200円ぐらいですかね。
KiKi:60 nghìn thì tầm 300 yên
60kは300円ぐらい。
PPK:Thế à
そっか。
KiKi:Cũng vì nó khá là to mà nhỉ
結構大きいですもんね。
PPK:Cái này khá là mềm mại
結構もふもふのやつ
KiKi:Cô ấy nói là cái này có rất nhiều bông
綿がいっぱい入ってるよってことです。
KiKi:Em mua tăm à ?
爪楊枝を買うんですか。
PPK:Thỉnh thoảng dùng khi muốn chọc thẻ sim kiểu như này
たまに携帯のsimにこう差し替えたいときに。
KiKi:Đúng là dùng tăm thì tiện thật
それは便利ですね。確かに。
KiKi:Cái này có quá dễ thương hay không
これかわいすぎない
PPK:Cái này còn dễ thương hơn nữa đấy
こっちはもっとかわいいですよ
PPK:Không biết nữa, em không biết buổi tối HN lạnh cỡ nào nữa
分からんなハノイがどれくらい夜寒いか
KiKi:Buổi tối thì nếu nói ra thì không có gì to tát đâu
夜、大した事ないって言えば大した事ないですけどね
PPK:Không lạnh bằng Nhật anh nhỉ
日本ほどじゃないですよね。
KiKi:Mùa đông kiểu trôi qua trông phút chốc
結構あっという間に冬が終わる。
PPK:Cái này có vẻ khá ổn áp nhỉ
これ結構良さそうですよね。
PPK:Em muốn mua giẻ lau
ぞうきんが欲しい。
KiKi:Toàn bộ những cái này không dùng cho bếp từ
こっちは全部IH対応してない
KiKi:Những cái dùng được với bếp từ là những cái trong kia
IH対応してるのはあっちの中の方
PPK:IH tiếng Việt gọi là gì nhỉ ?
IHって何て言うんですか
Vào ngày đầu tiên, PPK đã nhận ra chiếc giường rất cứng
初日にベッドがとても固い事に気づきました
PPK:Cái này là mền mà PPK mua hôm qua
これは今日買った布団です。
Rất ấm nên PPK thấy rất hài lòng
暖かくて。これは気に入ってます
Đây là một trong những điểm khiến PPK hài lòng về căn phòng này
これはすごくppkがこの部屋の気に入ってるところの一つです