top of page
  • Ảnh của tác giảPapaken

NĂNG LỰC ĐẶC BIỆT CỦA NGƯỜI VIỆT NAM làm ông Chồng Nhật rất Bất ngờ !

日本人夫がとても驚いたベトナム人の特殊能力

 

僕たちは日本とベトナムの国際結婚夫婦

Chúng tôi là cặp vợ chồng Nhật Việt


結婚して数年、僕はベトナム人の妻が普通ではない事に気づきました

Kết hôn được vài năm, tôi đã phát hiện ra điểm không phải bình thường của cô vợ Việt

それはある日の夕食の事でした

Đó là trong bữa tối 1 ngày nào đó


PPK:ママごはん出来たよ

Mama xong cơm rồi này


MMM:この鳥肉おいしくない

Thịt gà kiểu này ăn không ngon đâu


PPK:はい。 妻は私が作った鳥肉料理がおいしくないって言うんです。でもそんなはずはないと思い私ははどうしておいしくないか聞いてみました

Vâng. Vợ tôi đã bảo thịt gà tôi nấu ăn không ngon. Nhưng tôi thì nghĩ điều đó là không thể nên đã hỏi thử lý do tại sao


PPK:そう?普通にいつも通りおいしいと思うけど、何がおいしくないの?

Thế á ? Anh nghĩ là vẫn ngon như mọi khi mà, chỗ nào không ngon thế ?


MMM:何かこのお肉ちょっと古いよ

Thịt này có vẻ hơi cũ đó


PPK:そんなバカな!確かに20%オフの商品だったが、50%オフではない

Không thể tin được ! Đây đúng là sản phẩm được giảm giá 20%, nhưng không phải giảm giá 50%


PPK:そう?でも俺はスーパーで1番賞味期限が長いやつを選んだんだけど

Thế hả ? Nhưng anh đã chọn loại có hạn sử dụng dài nhất ở siêu thị rồi


MMM:やっぱり香りと歯応えがちょっと古い感じするなー

Nhưng đúng là mùi vị và độ dai của thịt có cảm giác hơi cũ đó


インタビューアー:そうですか:ではあなたの奥さんは鳥肉は新鮮なはずなのに古いと言ったんですね?

Phóng viên : Thế hả : Thế là vợ anh đã nói 1 miếng thịt gà còn tươi là thịt cũ à ?


PPK:はい。でも、それだけではありません。それは私が妻の大好きなエビ料理を作った時でした

Vâng. Nhưng không chỉ có thế. Đây là khi tôi làm món tôm mà vợ tôi rất yêu thích


PPK:ママ、エビ出来たよ

Mama, tôm chín rồi này


MMM:このエビおいしくない

Tôm này không ngon lắm nhỉ


PPK:またか

Lại nữa rồi


PPK:妻はまた私が作った蒸しエビがおいしくないって言ったんです

Vợ tôi lại nói món tôm hấp do tôi làm không ngon

でも私は普通においしいと思ったので、どうしてかおいしくないのか聞いてみました

Nhưng tôi nghĩ là nó ngon như thường nên đã hỏi lý do xem sao


PPK:そう?普通にすごくおいしいと思うけど、何がおいしくないの?

Thế á ? Anh nghĩ là nó rất ngon đấy chứ, không ngon ở chỗ nào vậy ?


MMM:あなた全然新鮮じゃないエビを買ってきたね

Anh mua phải tôm không tươi chút nào rồi


PPK:そんなまさか!確かに冷凍のエビだが、解凍後すぐに調理し、レモングラスとショウガの香りで臭みもないはずだ…

Không thể tin được ! Đây đúng là tôm đông lạnh, nhưng sau khi giã đông thì nôi đã nấu ngay, hấp với sả và gừng nên đáng nhẽ là sẽ không thấy mùi tanh


PPK:でも俺スーパーで1番元気なエビを選んだんだけど

Nhưng anh đã chọn con tôm khoẻ nhất ở siêu thị đó


MMM:本当?これ冷凍のエビでしょ?

Thật không ? Đây là tôm đông lạnh chứ gì ?


インタビューアー:そうですか。ではまた彼女は新鮮なはずのエビを古いと言ったということでしょうか? 

Thế à. Thế là cô ấy lại bảo tôm tươi là cũ à ?


PPK:はい

Vâng

そこで私は私のベトナム人の妻が普通ではないととても心配になり、私はある専門家を訪ねることにしました

Tôi đã rất lo lắng vì thấy vợ mình không được bình thường lắm, thế nên tôi đã đến tham vấn 1 chuyên gia


PPK:博士!一体これはどういうことでしょうか?私は私の妻が何かの病気なんじゃないかと、とても心配です。それとも私の妻は何か特別な能力を持っているのでしょうか…?

Thưa tiến sĩ, rốt cuộc thì việc này là thế nào ? Tôi rất lo lắng vì không hiểu có phải vợ tôi có bệnh gì không. Hay có khi nào vợ tôi có năng lực đặc biệt nào đó không ?


グエン ミン博士 (ベトナム人研究家)

Tiến sĩ Nguyễn Minh ( Nhà nghiên cứu người Việt )


これはあなたの奥さんだけではありません。多くのベトナム人もあなたの奥さんと同じこの特別な能力を持っています。

Không chỉ vợ của anh đâu. Phần lớn người Việt Nam đều có khả năng đặc biệt giống vợ anh.

日本ではスーパーでお肉や海鮮を買うのが一般的ですが、ベトナムでは市場で買う事もまだよくあることです。

Ở Nhật thì mua thịt và hải sản tại siêu thì là chuyện rất bình thường nhưng ở Việt Nam thì vẫn thường mua tại các khu chợ .

市場には毎朝新鮮な食材が集まります

Ở chợ thì được tập trung các loại thực phẩm tươi mới mỗi ngày.

鳥肉に関してはその場でさばいたものを買う事もあり、まさに新鮮そのものです。エビも同様です。

Về thịt gà thì có thể mua gà vừa được thịt tại chỗ, vì thế nên thật sự rất tươi ngon. Tôm cũng như vậy.

いくらスーパーで日付けが新しいものだと言っても、さばいてから時間がたっています。

Dù đồ ở siêu thị có ngày sản xuất mới thế nào thì cũng có một khoảng thời gian thì lúc xử lý rồi.

そのような食材に慣れているベトナム人の多くはお肉や海鮮の鮮度にとても敏感なのです

Phần lớn người Việt Nam đã quen với độ tươi mới của thực phẩm thịt và hải sản, chính vì vậy nên rất nhạy cảm .

※博士の個人的な考察も含まれます 

Ý kiến bao gồm cả suy nghĩ chủ quan của tiến sĩ


PPK:それ以降、私はスーパーで割引になっているお肉や、冷凍のエビを買うことはなくなりました

Từ đó trở đi, tôi không còn mua các loại thịt giảm giá hay tôm đông lạnh ở siêu thị nữa


PPK:すみません、新鮮な生きているエビを10匹お願いします

Xin lỗi, làm ơn bán cho tôi 10 con tôm tươi còn sống ạ


MMM:やっぱり新鮮なエビはおいしいね

Đúng là tôm tươi ngon thật đó nhỉ

0 bình luận

Bài đăng liên quan

Xem tất cả

Comentários


bottom of page