top of page
Ảnh của tác giảPapaken

NGƯỜI VIỆT LÀM VIỆC SHOP ĐỒ CŨ TẠI NHẬT

リサイクルショップで働くベトナム人の1日

PPK:こちら今日お世話になります、ズンさんです。アタックのマネージャーさんですね

Đây là người sẽ giúp đỡ tôi hôm nay, bạn Dũng. Bạn là quản lý của Atak nhỉ


ズンさん:まあ、そういう感じですね。総務の担当なんで

Cũng tương tự như vậy đấy ạ. Em là người phụ trách công việc hành chính


PPK:めちゃくちゃかっこいいベトナム人のマネージャーさんです。今日1日よろしくお願いします

Quản lý người VN rất đẹp trai. Hôm nay mong được bạn giúp đỡ nhé.


PPK:朝の朝礼が終わって、お店の掃除が終わりましたね。で、先ほど1台のトラックが買取に行きましたけど、その現場にPPKも同行しようと思います。

Kết thúc chào hỏi buổi sáng và dọn dẹp rồi. Có 1 xe tải lúc nãy vừa đi mua đồ cũ, PPK cũng sẽ đi cùng nhé.


今日は1日PPKもずっと現場に付いていきますよ

Hôm nay PPK sẽ cùng đi theo đến nơi làm việc.


PPK:ズンさん、今はどこに向かっていますか?

Dũng ơi, bây giờ chúng ta đang đi đâu thế ?


ズンさん:今回は、うちで朝から買取の件があって、小さいホテルがあって、不用品とかもうちが全部買い取りしますんで

Lần này có 1 công việc mua lại, có 1 khách sạn nhỏ và chúng tôi sẽ mua lại tất cả những đồ họ không dùng đến nữa.


PPK:すごい、じゃあいっぱい買取があるんですね

Ồ thế thì có nhiều đồ để mua lắm nhỉ


PPK:銭湯で要らなくなった、ゲームセンターのゲームだったりイスなどの買い取る商品を今運び出しています

Bây giờ họ đang bắt đầu chuyển những đồ như ghế, máy game của game center ra ngoài


PPK:重いですか?

Có nặng lắm không ạ ?


スタッフ:大丈夫です

Không có gì ạ

PPK:これは処分じゃなくて買い取って再販するものだから、丁寧に扱わないといけないから大変ですね。スタッフが来た

Những đồ này không phải bỏ đi mà sẽ được bán lại nên cần phải làm rất cẩn thận, thật sự vất vả ghê. Nhân viên đã tới rồi


PPK:1件目の現場が終わって、1回お店に戻ります。さっき運んだ商品はどうするんですか?

Đã xong nơi thứ 1, bây giờ chúng tôi sẽ trở về cửa hàng 1 lần. Những đồ chuyển ra lúc nãy sẽ thế nào ạ ?


ズンさん:あれは掃除して、店頭の販売とオンラインで販売します。

Chúng tôi sẽ làm sạch, và bán tại cửa hàng cũng như bán online


PPK:作業がすごい早かったですね

Mọi người làm việc nhanh thật


ズンさん:うちのスタッフは何回もやってる事なんで慣れてますけど、ちゃんと事前に会議が合って、仕事の仕分けとか、流れの確認をしてますんで

Nhân viên bên mình thường xuyên làm công việc này nên đã quen rồi, nhưng vẫn cần phải họp trước và phân công công việc cũng như xác nhận các bước làm việc


PPK:なるほど、すごいスムーズでした

Thì ra là thế, nên mọi việc diễn ra rất thuận lợi


PPK:今お昼の12時なんですけど、これからスタッフの皆さんのお昼ご飯を一緒に食べます

Bây giờ là 12h trưa rồi và tôi sẽ cùng ăn cơm trưa với các bạn nhân viên


スタッフ:いただいまーす!おいしいよ!

Xin mời mọi người nhé, cơm ngon lắm đấy


PPK:いつもおいしいですか?これは会社で作ってるんですか?

Cơm hôm nào cũng ngon ạ ? Đồ ăn được nấu tại công ty à ?


スタッフ:会社が作ってくれます。毎日お弁当を準備してくれます。豆腐と豚肉を一緒に料理しています

Công ty nấu cho chúng tôi. Và cũng chuẩn bị cơm hộp hàng ngày. Món này là đậu phụ và thịt heo


PPK:ベトナム料理ですね。みんなおいしいですかー?

Đồ ăn VN nhỉ. Món nào cũng ngon à ?


PPK:いただきます。これは誰が作るの?スタッフ?順番で?料理の担当のスタッフがいるの?

Xin mời mọi người. Ai nấu ăn vậy ạ ? Nhân viên à ? Thay nhau nấu à ? Hay là có nhân viên phụ trách việc nấu nướng ?


PPK:今日お邪魔しているアタックなんですけども、オープンして来月8月8日で1周年を迎えるということですよね

Hôm nay tôi tới làm phiền cửa hàng Atak, ở đây sẽ kỉ niệm 1 năm ngày khai trương vào 8 tháng 8 tới.


ズンさん:そうなんです

Đúng thế ạ


PPK:で、その1周年記念でめちゃくちゃすごいイベントを用意しているそうです。そのイベントの内容というのが、冷蔵庫だとか洗濯機などのお店の商品が100円で買えるそうです!

Và để kỉ niệm 1 năm thì họ có tổ chức 1 sự kiện cực kỳ hoành tráng luôn. Nội dung thì nghe nói là bạn có thể mua tủ lạnh, máy giặt và các món đồ khác tại cửa tiệm với giá chỉ 100 yên


だけどみんなが買えるわけじゃなくて、100円で買えるのは抽選で100名様です。

Nhưng không phải ai cũng mua được mà chỉ có 100 khách hàng có thể mua với giá 100 yên thôi


ズンさん:そうですね。オンラインのお客様50名と店頭のお客様50名様です

Đúng vậy ạ. 50 khách bốc thăm online và 50 khách bốc thăm tại cửa hàng


PPK:100名というのは抽選方法があります。まず50人を事前にオンラインで抽選します。で、残りの50人は直接この埼玉県の加須市にあるお店に来店してもらって当日抽選します。なので100人の対象になる人は(オンライン抽選者も)当日このお店に来れる人じゃないとダメですよね?

100 người sẽ bốc thăm may mắn. Đầu tiên sẽ bốc thăm online cho 50 người. Và 50 người còn lại sẽ tới bốc thăm trực tiếp tại cửa hàng ở Kazo, Saitama vào ngày tổ chức luôn. Vì vậy 100 người trúng thưởng này phải là những người có thể đến cửa hàng vào ngày tổ chức mới được đấy ạ ( Kể cả những bạn được chọn online )


ズンさん:そうですね。ご来店いただければ誰でも

Đúng rồi ạ. Chỉ cần là những người tới cửa tiệm của chúng tôi thôi.


PPK:なので埼玉県から遠い人は残念ですけども、近い人はぜひ88月8日朝10時からここでイベントをやるのでぜひ来てください。PPKもいます。いろんなみんながびっくりするようなゲストもいますよね

Hơi tiếc cho những bạn ở xa Saitama nhưng những bạn ở gần thì nhất định hãy đến vào 10h sáng ngày 8 tháng 8 nhé. PPK cũng sẽ tới đó. Còn có những vị khách khác mà chắc chắn mọi người sẽ ngạc nhiên đấy.


ズンさん:はい。当日ベトナムの料理も出しますので、体験してみたい方はぜひご来店ください。

当たらない方でも全員に30%offの値引き券をお渡しします

Vâng. Hôm đó còn có cả đồ ăn VN nữa, mọi người nhất định hãy đến tham gia nhé. Và nếu không trúng thưởng thì chúng tôi cũng sẽ tặng phiếu giảm giá 30% cho tất cả mọi người.


PPK:すごい!30%って言ったらほとんど半額ですからね

Ồ, 30% thì cũng gần như rẻ được 1 nửa rồi


PPK:ちょっと簡単にどんな商品が当たるのかお見せします

Tôi sẽ cho mọi người xem thử những món đồ có thể trúng thưởng nhé


ズンさん:一応ガラスタイプの大きい冷蔵庫が1台あって、それ以外は普通のガラスタイプじゃないやつですね。

Có 1 chiếc tủ lạnh kính loại to, còn lại là những chiếc không phải loại kính


PPK:これ本当に当たるやつ?実際に買ったら82000円

Thật sự có thể trúng cái này à ? Nếu mua bình thường sẽ có giá 82000 yên đó


ズンさん:これじゃないけど、状態、形は同じタイプです

Không phải chiếc này nhưng tình trạng và hình dáng thì giống ạ


PPK:なるほど。すごいね。こういうのが100円で買える!あとは洗濯機とかかな

Thì ra là thế. Tốt thật. Đồ như thế này mà có thể mua với giá 100 yên. Ngoài ra còn có cả máy giặt.


ズンさん:洗濯機の場合はドラム式ね。これぐらいの大きさぐらいで、5万ぐらいのやつが2台あります

Máy giặt là loại cửa trước. To khoảng cỡ này, có 2 chiếc giá 5 man


PPK:これじゃないけど、こういったものが2台ある

Không phải chiếc này nhưng có 2 chiếc giống thế này


ズンさん:エアコンは何台もありますんで

Điều hoà thì có nhiều lắm


PPK:そういうのが100点あるという事ですね

Tức là có hẳn 100 chiếc các loại nhỉ


ズンさん:合計で100点になります

Tổng là có 100 chiếc ạ


PPK:で、抽選で1~100の番号があって1番の人から好きな商品を選べるっていう事ですよね?

Tức là khi bốc thăm sẽ có số từ 1 đến 100 và từ người số 1 sẽ theo thứ tự để được chọn nhỉ ?


ズン:そうですね・

Đúng thế ạ


PPK:はい、そういう事です

Vâng, thì ra là thế

その他、電動自転車、自転車、冷蔵庫、洗濯機、電子レンジ、ソファー、ベッド、マットレス、エアコン、nintendo switch 合計100点

Ngoài ra còn có xe đạp điện, xe đạp, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng. Sofa, giường, đệm, máy lạnh, máy điện tử nintendo switch, tất cả cộng lại là 100 món


不良品ではなく、実際にお店で販売している高品質なリサイクル商品です

Không phải đồ tồn kho mà đây đều là những món đồ được bán ở cửa hàng.


東武日光線、柳生駅(yagyueki)徒歩9分

Tuyến Tobu nikko, ga Yagyu, đi bộ 9 phút


イベントの詳細、抽選リンクは詳細欄にあります。

Thông tin chi tiết về chương trình có trong link bốc thăm được gắn ở phần mô tả

PPK:お昼ご飯を食べて、ちょっとゆっくりしました。今から今日2件目の現場に行きます

Sau khi ăn trưa thì tôi đã nghỉ 1 lát. Bây giờ sẽ cùng đi tới nơi làm việc thứ 2 của ngày hôm nay nhé.


店頭で買った冷蔵庫の取り付け

Lắp đặt tủ lạnh khách đã mua tại cửa hàng


お客さん:あの冷蔵庫こっちにあるんだけど

Tủ lạnh đó ở đây này


スタッフ:あそこですか。はい、かしこまりました

Ở kia ạ ? Vâng, em hiểu rồi ạ


お客さん:ここ

Ở đây


スタッフ:これがリサイクルに出す冷蔵庫ですね

Đây là tủ lạnh sẽ bán lại ạ


お客さん:これをどけて、ここに置いてもらいたいんだけど

Tôi muốn bạn bỏ cái này ra và đặt giúp tôi vào chỗ này


スタッフ:かしこまりました

Em hiểu rồi ạ


お客さん:すごいね。さすが商売やってるだけあるわ

Tốt thật. Đúng là chỉ có ở những nơi làm kinh doanh thôi


スタッフ:これからラップを外します

Bây giờ em sẽ tháo bọc ra ạ


ズンさん:うちは1ヶ月返品交換無料の保証書を渡しますんで、何かございましたら電話ください

Em sẽ gửi lại giấy bảo hành đổi trả miễn phí trong vòng 1 tháng nên nếu có vấn đề gì thì hãy gọi điện thoại cho bọn em nhé ạ


お客さん:あとは、温度測ってみてね

Tôi sẽ đo thử nhiệt độ nhé


ズンさん:うちは全部測って、全部確認済みなんで

Bọn em đã kiểm tra và đo hết rồi ạ


お客さん:じゃあ大丈夫だね

Thế thì không sao nhỉ


ズンさん:もし万が一何かございましたらお電話もらえましたら対応しますんで

Nếu chẳng may có vấn đề gì thì hãy liên lạc với bọn em để được giải quyết ạ


お客さん:良かった

Tốt quá


スタッフ:失礼します。ありがとうございます

Bọn em xin phép ạ. Cảm ơn quý khách

PPK:お昼の1件目の現場が終わりました。すごい良かったね。サービスがすごくて

Đã xong 1 điểm buổi chiều. Dịch vụ làm tốt thật.


ズンさん:そのおじさんもすごい優しくて

Chú đó cũng rất tốt bụng ạ


PPK:おじさんもすごい優しくて良かった。安心して見てられたよ。事前にちゃんと商品をチェックして、清掃もしてあって、着いてからもまたキレイに清掃して

Chú khách hàng cũng rất tốt bụng. Tôi xem thấy rất yên tâm. Sản phẩm đã được kiểm tra và làm sạch sẵn rồi, sau đó khi mang tới khách hàng lại được làm sạch thêm lần nữa.


ズンさん:どうしても配送の間ね、ほこりとかもあったと思うんで。事前の掃除とかもちゃんとビデオ撮っておくんで、何か合ったらビデオ見せるんで

Vì lúc vận chuyển kiểu gì cũng sẽ bị dính bụi. Lúc làm vệ sinh trước khi giao hàng chúng tôi cũng quay video lại nên nếu có vấn đề gì thì có thể đưa video ra.


PPK:すごいね。ちゃんと保証書もあるし

Thế luôn ạ, còn có cả giấy bảo hành nữa


ズンさん:1ヶ月の返品交換無料と、1年間の修理無料ですね。修理の場合は部品交換だったらお客様の負担ですけど、それ以外の人件費とか交通費は全く取らないんで。

Bảo hành đổi trả miễn phí 1 tháng và sửa chữa miễn phí 1 năm đấy. Nếu sửa cần thay thiết bị thì khách hàng phải chi trả còn chi phí công sửa chữa và tiền vận chuyển thì sẽ không mất


PPK:すごいね

Tốt thật


エアコンの修理、点検作業。洗濯機の清掃

Công việc kiểm tra, sửa chữa máy lạnh. Làm vệ sinh máy giặt.


PPK:みんなこれ練習するんですよね?

Mọi người đều luyện tập làm nhỉ ?


ズンさん:そうですね。毎日やって経験を積んで、洗濯機の種類によって、乾燥機付きのタイプとかもありますんで、それによってやり方も違いますね

Đúng vậy. Làm mỗi ngày để có thêm kinh nghiệm, còn tuỳ từng loại máy giặt, có loại có chức năng sấy khô, tất cả đều có cách làm riêng.


PPK:うちの洗濯機もすごいゴミが出てくるんですよ

Máy giặt nhà tôi cũng có nhiều rác rơi ra lắm


ズンさん:言ってください

Bảo tôi là được


PPK:お願いしようかな。すごいキレイになってた

Chắc là nhờ mọi người nhỉ. Nhìn sạch sẽ quá


3件目の現場 店頭で買ったエアコンの取り付け

Địa điểm thứ 3, lắp đặt điều hoà đã được mua tại cửa hàng


PPK:トウアンさん、先に帰るね。がんばってね

Tuấn ơi, tôi về trước nhé, cố lên nhé


トウアンさん:はい、ありがとうございます。失礼します

Vâng, cảm ơn anh. Tôi xin phép nhé


PPK:もう1つのお店の倉庫に来ました。こちらはこういった業務用の商品を主に置いてます。だからレストランとかお店を開きたい人はいいですよね

Tôi đã đến kho của 1 cửa hàng khác. Ở đây chủ yếu là các sản phẩm dùng cho công nghiệp. Thế nên sẽ phù hợp với những người muốn mở cửa tiệm hoặc nhà hàng.


PPK:これは新品で買ったらいくらするの?

Cái này mà mua mới thì khoảng bao nhiêu tiền ạ ?


ズンさん:新しかったら50万ぐらい。もっとかな

Mua mới thì sẽ khoảng 50 man. Hoặc hơn đấy


PPK:じゃあ1/3ぐらいで買えるんだ

Tức là mua được với giá chỉ bằng 1/3 nhỉ


ズンさん:これも売却済み

Cái này cũng được bán rồi


PPK:すごい、大きいね

Ôi to quá nhỉ


PPK:全部ある。大きい冷蔵庫から、こういった水道のシンクもあります。だからレストランを開きたい人はここで一式揃いますね

Cái gì cũng có. Từ tủ lạnh loại to đến bồn rửa. Nếu ai muốn mở nhà hàng thì ở đây đều có đủ hết đồ.


ズンさん:これは明日出荷するやつ

Đây là đồ ngày mai sẽ giao đi


PPK:すごい、いっぱい売れてるね

Ôi bán được nhiều thật nhỉ


廃棄品を資源別に分別してリサイクル

Tái chế phân loại theo nguyên liệu các sản phẩm chất thải


本日最後の作業

Công việc cuối cùng của hôm nay


みんな楽しそう

Trông mọi người vui vẻ quá


スタッフ:お疲れ様です

Mọi người vất vả rồi


退勤

Tan ca


THÔNG TIN SIÊU SỰ KIỆN 8/8 và link bốc thăm ↓↓

ATAKイベント情報 

【Tiếng Việt/ベトナム語】 https://atakshopping.com/big-event-vn/

【Tiếng Nhật/日本語】 https://atakshopping.com/bigevent-jp/

Thời gian tham gia vòng quay may mắn online : từ 02/07/2021 đến 07/08/2021


【ATAK Đồ cũ chuyển nhà giá rẻ-リサイクルショップ ATAK】

2420-2 Yagyu,Kazo-Saitama Tuyến Tobu nikko - ga Yagyu, đi bộ 9 phút

埼玉県加須市柳生2420-2 東武日光線 - 柳生駅(やぎゅうえき)徒歩9分 https://www.facebook.com/DoCuGiaRe.Saitama.Gunma.Tochigi

http://atakshopping.com/

0 bình luận

Bài đăng liên quan

Xem tất cả

Comments


bottom of page