自然のヨモギを取りに行って、ベトナム料理と日本料理で食べてみる!
今日は久々に子供達と外に出て川原(かわら)にきました
Lâu lắm rồi, hôm nay tôi mới dẫn trẻ con ra ngoài, cùng đi ra sông Kawara
今、日本は春で、ある旬な野菜が取れるんですけど、その野菜を子供たちと取りにきました
Bây giờ ở Nhật đang là mùa xuân, tôi sẽ cùng các con đi hái 1 loại rau theo mùa nhé
いっぱいあるじゃん
Có nhiều quá này
カイ君、みーちゃん魚がいっぱいいるよ、コイが
Kai ơi, Mi ơi, có nhiều cá lắm này, cá Koi
めちゃくちゃいるやん
Có rất nhiều luôn đó
カイ:コイは食べれないでしょ
Koi không ăn được đâu ạ
コイは食べないね
Không ăn cá Koi đâu
カイ:昔、水上公園で魚釣る時の動画見ましたか?あれと一緒ですよ
Ngày trước, mọi người đã xem video con đi câu cá ở công viên chưa ạ ? Cùng là loại cá đó đó ạ
ちょっとみんなにあいさつしようか
Cùng chào mọi người nhỉ
カイ君とみーちゃんと一緒に川にいます
Tôi đang ở sông cùng Kai và Mi
今からヨモギっていう野菜があるんですけど、それを積んでお家に持って帰って今日はそれを料理して食べたいと思います
Có 1 loại rau gọi là Yomogi ( ngải cứu ), tôi sẽ hái chúng và mang về nhà, hôm nay chúng tôi sẽ ăn các món làm từ Yomogi
ちっちゃいよ
Nhỏ quá rồi
この辺から、下の方から取るの
Từ chỗ này, hái từ phía dưới nhỉ
キレイなやつ取ってね、新しいやつ
Lấy cái chỗ sạch con nhé, chỗ mới ý
長く取って
Hái hơi dài 1 chút
みーちゃん取った?
Mi hái chưa ?
カイ:みーちゃんポイじゃないよ、こっちに入れて
Mi ơi đừng ném thế, để vào đây này
取り放題じゃん
Đúng là hái thoải mái
いい匂い
Mùi thơm quá
若くて、おいしそうだよこれ
Rau non trông ngon quá
黒いテントウムシいたよ
Có cánh cam màu đen này
カイ:赤いテントウムシも持ったら仲良しになるかな
Nếu có cả cánh cam màu đỏ thì 2 bạn có thân thiết với nhau không nhỉ
みーちゃん何してるの?気持ちい?
Mi đang làm gì thế ? Thoải mái không ?
カイ:みーちゃん見て、テントウムシもう1個見つけたよ
Mi ơi nhìn này, anh tìm thấy 1 bạn cánh cam nữa này
袋に入れてみーちゃん
Mi cho vào túi đi
もう1個取ってみて
Lấy thêm 1 cái nữa đi
それは違うよ
Cái đó không phải đâu
いっぱい取れたよ
Hái được nhiều lắm rồi
取り過ぎなぐらい取っちゃったかな
Hình như còn bị lấy hơi nhiều quá
これも食べれるよ!これはミントかな
Cái này cũng ăn được đó ! Đây hình như là lá bạc hà
カイ:本当だいい匂い
Đúng thật ạ, mùi thơm quá
みりな:カイ君おうち帰ろー
Kai ơi, về nhà thôi
みーちゃん大きい声で言わないと聞こえないよ
Mi không nói to thì anh không nghe thấy đâu
という事で、ヨモギを取って帰ってきました
Và chúng tôi đã đi hái rau ngải cứu về rồi đây
今からヨモギを使って今日の夜ご飯を作っていきます
Bây giờ tôi sẽ dùng rau ngải cứu hái được và làm cơm tối
1つは日本料理のよもぎの天ぷらを作ります
Đầu tiên tôi sẽ làm món ngải cứu tempura của Nhật
ベトナムは卵焼きにして食べるみたいなので、よもぎの卵焼きを作ります
Ở Việt Nam hình như thường rán cùng trứng, nên tôi sẽ làm món trứng ngải cứu
あと、スープの具材としても食べてみたいなと思います
Và chắc tôi sẽ làm 1 món canh nữa
ちなみに、ヨモギは日本ではあまり日常的に食べる野菜ではないのであまりスーパーとかでは見かけません
À, ở Nhật rau ngải cứu không thường được sử dụng trong bữa ăn hàng ngày nên sẽ không thường thấy ở siêu thị
なので、今日みたいに川とか山に行って、自然に生えているものを取って食べる季節の野菜です
Thế nên giống chúng tôi làm hôm nay, mọi người thường sẽ đi hái trong tự nhiên ở gần sông hoặc trên núi
もし、ベトナムの人で日本のヨモギを食べてみたい人は外で探してみて下さい
Nếu bạn người Việt nào muốn ăn ngải cứu của Nhật thì có thể đi ra ngoài tìm thử xem nhé
人混みには気をつけて下さい
Hãy cẩn thận chỗ đông người nhé
だけど、ヨモギに似てる植物ですごい毒があって危ない植物もあるみたいなのでそれだけは気をつけて下さい
Nhưng có 1 loại thực vật trông hơi giống ngải cứu nhưng lại có độc, nên mọi người hãy hết sức chú ý và cẩn thận nhé
匂いを嗅いだら、ヨモギの匂いで判別できるみたいなので注意して取ってみて下さい
Nó có mùi hắc nên có thể phân biệt với mùi của ngải cứu, hãy chú ý khi hái nhé
早速作っていきます
Tôi sẽ bắt đầu chế biến nhé
やっぱり・・・
Tôi đã nghĩ là sẽ thế này mà
昨日のスープのあまりです
Nước dùng còn lại từ hôm qua
鶏ガラで取ったスープです
Đây là nước dùng từ xương gà
ヌックマムと塩で味付けしたあります
Tôi đã thêm nước mắm và muối
ヨモギと会うか分からないですけど、このスープにヨモギを突っ込んでみようと思います
Tôi cũng không biết là có hợp với ngải cứu không, nhưng tôi định sẽ cho ngải cứu vào nước
dùng này để nấu canh
食べるよー、出来たよー
Ăn thôi, xong rồi này
みんなが取ってきたヨモギできたよー
Rau ngải cứu mọi người hái đã xong rồi này
カイ:どれがヨモギ?
Đâu là rau ngải cứu ạ ?
これとこれとこれ
Đây, đây và đây này
これはミント
Đây là bạc hà
カイ:じゃあミントをお願いします
Vâng vậy cho tôi xin lá bạc hà ạ
カイ:だって葉っぱのこれが嫌いだから
Tại vì con không thích lá mà
おいしいって!天ぷらだから
Ngon mà, tempura đấy
カイ:なんかちょっとクセー
nhưng mà hoi bị mùi
カイ:なんか普通の葉っぱの味
ồ vị cũng giống những lá bình thường
じゃあ天ぷらから食べてみよう
Nào cùng ăn thử từ Tempura nhé
カイ君、天ぷらおいしいよ