自分がベトナム人だと思っている4歳の娘、自分が作った卵焼きにびっくり
みーちゃん:Hôm nay con định làm món trứng cuộn ạ
今日は卵焼きを作りたいと思います
PPK:Lâu rồi mới gặp lại mọi người ở Mi’s Kitchen.
Từ trước đến giờ chúng tôi đều làm món khá khó nên hôm nay sẽ làm món đơn giản 1 chút nhé.
久しぶりのMi’s Kitchenですね!
今まで、難しい料理を作りすぎたから、今日は簡単な料理を作ります
PPK:Giống như Mi đã nói, hôm nay chúng tôi sẽ làm món trứng cuộn, và lý do làm món trứng cuộn là vì
今日はみーちゃんがさっき言った通り卵焼きを作るんだけど、なんで卵焼きを作るかというと卵焼きは
みーちゃん:Món ăn kèm yêu thích của Mi khi làm cơm hộp obento ạ
みーちゃんが大好きなお弁当の時の
PPK:Đúng đúng, đây cũng là món ăn cơ bản của Nhật, Mi là người nước nào nhỉ ?
そうそう、日本の料理としてめちゃめちゃ基本的でよく作る料理だし、みーちゃんは何人ですか?
みーちゃん:Người Việt Nam ạ
ベトナム人
PPK:Giỏi quá, Mi biết rõ nhỉ. Mi vừa là người Việt, vừa là người Nhật.
Nếu là người Nhật thì chắc chắn 1 lúc nào đó sẽ làm món này nên hôm nay cùng PP làm món này nhé.
すごい、よくわかってるね。ベトナム人でもあるんだけど、日本人でもあります
日本人ならいつか絶対作る時があるので、今日はパパと一緒に作りましょう
Lúc nào đó con sẽ thành người lớn thế này không nhỉ ?
いつかこんな大人になるのかな?
みーちゃん:PP sẽ dạy con ạ ?
教えてあげるの?
PPK:Đúng rồi, PP sẽ dạy cho Mi chan đấy
そう、パパがみーちゃんに教えてあげるの
みーちゃん:Có cần hành không ạ ?
ネギいる?
PPK:Không cần hành đâu
ネギいらない
PPK:Con gái Nhật mà làm món trứng cuộn ngon thì sẽ được yêu thích lắm đó. Cùng cố gắng nhé.
卵焼きがおいしくできる日本人の女性はモテます。頑張りましょう
Máu máu máu, đây là máu. Máu này quá tốt đúng không ạ, máu là cái này , đúng đúng. Ở bên cạnh này đây ạ. Bị chạm vào ai rồi. Ghét quá nhỉ
みーちゃん:血血血血、これ血。いいでしょこの血。血はこれこれ、そうそう。この横にあるやつ。ここにあるでしょ血。誰かと当たっちゃったの。やだね~
PPK:Nào cùng làm thôi. Đây là trứng size L. Đập trứng đi
じゃあやっていきましょう。これはLサイズの卵。ここに割ってください
みーちゃん:size El(sa) ý ạ ? Mi chan là Elsa size ý ạ ? Áo Elsa ạ ?
エルさんサイズ?みーちゃんんがエルさんサイズ?エルさんシャツ?
Vỡ rồi. Được rồi ạ.
みーちゃん:割れた。できた
PPK:Tiếp theo là cho nước dùng dashi vào
そしたら、ダシを入れます
みーちゃん:Nashi, quả lê ý ạ ? Thế là sẽ ngọt ạ ?
梨?えー甘くなる?
PPK:Không ngọt đâu
甘くないよ
PPK:1 thìa canh cái này. Đây gọi là Shiro dashi, nước dùng từ rong biển và cá khô.
これを大さじ1杯ね。これは白だしって言って、カツオとか昆布のダシが入った液体ね。
PPK:Tiếp theo là muối nhé
あとはお塩だね
PPK:Đường chỉ 1 chút là được. Người Nhật thích ăn ngọt nên cho đường nhưng ai không thích ngọt có thể không cho.
砂糖はちょこっとだけでいい。日本人は甘めの好きだから砂糖を入れるけど、甘いの好きじゃない人は砂糖なくてもいい
Lần này quên không cho rồi nhưng nếu cho thêm khoảng 50 cc nước thì sẽ xốp mềm hơn đấy
今回入れ忘れましたが、水も50ccぐらい入れるとフワフワになります
みーちゃん:Thơm quá. Giống mùi nước tương ạ
いい匂い。しょうゆの匂いみたい
PPK:Nước dùng Dashi đấy. Đơn giản lắm, chỉ còn chiên lên thôi. Nhưng chiên là bước khó nhất. Không biết Mi có làm được không nhỉ
ダシの匂いね。簡単だよ、もう今日はあと焼くだけだから。でもその焼くのが難しんだよ。できるかなみーちゃん
みーちゃん:Con làm được, có lẽ thế ạ
あーできるよたぶん
PPK:Trứng cuộn cho nhiều dầu quá sẽ không ngon. Dùng giấy bếp thấm bớt đi. dính 1 chút trên chảo là được.
卵焼きは油を入れすぎちゃうと良くない、ちょっとキッチンペーパーで油を染み込ませて、フライパンに塗るぐらいでいいです
PPK:Cho từng này trứng vào chảo, dàn đều ra, cầm chảo lên , cuộn lại.
これぐらい(卵をフライパンに)入れて、広げて、(フライパンを)持って、巻き巻きして
Mỗi lần làm đều bôi chút dầu.
毎回油を塗ります
Cho trứng vào rồi dàn đều ra. Đúng đúng
PPK:卵を入れたら広げるんでしょ。そうそう
PPK:Cho lần thứ 3 nhé. Tiếp theo làm gì nhỉ ?
じゃあ3回目入れるよ。どうするの次?
みーちゃん:Cho trứng vào ạ
卵をフってする(卵を入れる)
PPK:Đúng rồi. Con nhớ rồi nhỉ.
そう。それ覚えたね
みーちゃん:Chưa nóng lên rồi ( ý Mi là chưa chín )
熱くなってないじゃん(焼けてないじゃん)
PPK:Tiếp theo làm gì nhỉ ?
次はどうするんだっけ?
みーちゃん:Quay đều
くるくる回す
PPK:Tráng từ bên nào nhỉ ? Từ bên có nhiều trứng đó
どっちから回すの?卵がいっぱいある方から回すの
みーちゃん:Sau 5 lần là sẽ xong
5回目で完成
PPK:Đầu tiên dùng đũa lấy trúng xung quanh. Đúng là con gái nhỉ, Từ bên có nhiều trứng đó
まず周りの卵をはしで取って。さすが女の子だね。大きい方からくるくるするの
PPK:Giỏi quá, không ngờ là làm được luôn, tiện thì làm thêm 1 lần nữa nhé
すごいやん!意外とできたやん!せっかくだからもう1個作ってみようか
みーちゃん:Mi là chị rồi nên có thể làm được chứ ạ
みーちゃんもう、お姉ちゃんだからできるようになったんだろ!
PPK:Nguội chút thì cắt thử nhé
冷めたら切ってみようね
みーちゃん:Đã xong 1 phần ạ
1個目完成
PPK:Mi ngầu quá. Cứ như là dân chuyên nhỉ
かっこいいみーちゃん!プロみたいだね
みーちゃん:Có sao không PP ? Bị 1 lỗ rồi
いいパパ?穴、空いてるんだけど
PPK:Không sao, vì sẽ cuộn vào mà. Mi giỏi nhất là cuộn nhỉ
いいよ、まるまるするから。得意だもんねみーちゃんくるくるするの
みーちゃん:Nóng, nóng. Con muốn làm cùng PP, vì con rất giỏi cái này
熱い熱い、パパ一緒にやりたい、これ得意
みーちゃん:Một mình Mi cũng làm được ạ. Không sao, con làm được mà
みーちゃん1人でできるな。大丈夫みーちゃんやれるから
PPK:Cho trứng vào chỗ hở.
穴のところに卵入れるの
PPK:Mi nhớ cách làm rồi nhỉ.
できるねみーちゃん、作り方覚えたね
みーちゃん:Đúng thế đấy ạ
それはそうだよ
PPK:Tuy là hình dáng không được đẹp lắm thôi
ちょっとあまり形は綺麗じゃないけど
みーちゃん:Được rồi ạ
できました!
みーちゃん:Con ăn thử 1 chút đây ! Ngon quá ạ
ちょっとだけ食べてみる!おいしい!
PPK:Kai thấy sao. Trứng cuộn em Mi làm thế nào
どうカイくん?みーちゃんが作った卵焼き
カイ:Con thấy vị hơi lạ. Hơi mặn xong lại hơi ướt, không ngon lắm ạ
味がわからん。なんか、しょっぱくて、水っぽくてあんまおいしくはない
みーちゃん:Mi thì thấy ngon ạ
みーちゃんはおししい
PPK:Ngon nhỉ, chỉ hơi mặn 1 chút. Chắc không cần cho thêm muối. Nhưng hình dáng thì được lắm.
おいしいよな、ちょっとだけしょっぱいか。塩入れなくてよかったね。でも形はいいですよ
みーちゃん:Anh Kai ơi, kết thúc video nhé ? Đứng lên cũng được ạ
終わりにするカイくん?立ってもいいよ
PPK:Ăn thêm 1 miếng đi
もう1個食べて
みーちゃん:Vâng, con biết rồi. Anh Kai ơi, không ăn nữa được đấy. Anh xuống được rồi đấy
うんわかった。カイくんこれから卵は終わりにするか。降りてもいいよ
カイ:Không có vị gì cả
味ない
PPK:Có vị mà
味あるよ
PPK:Ăn thêm 1 miếng đi
もう1個食べてみ
カイ:Mỗi người có cảm nhận khác nhau đấy ạ
人によって味が違うんだよ
PPK:Không phải, còn hơi mặn ý chứ. Con ăn thử thêm 1 miếng đi
違うけど、これはちょっとしょっぱいぐらいだと思うよ。もう1個食べてみて
みーちゃん:Còn lại thì để phần mọi người thôi
あとはみんなのためにとっておこ
PPK:Để phần mama nhỉ
ママにとっておこうか
PPK:Hương vị thì chắc cần cải thiện 1 chút nhưng hình dáng thì rất đẹp. Mi đã cố gắng nhỉ. Thế này thì sau này Mi có thể trở thành người mẹ tốt nhỉ.
味はもう少し改善したほうがいいかもしれないですけど、形はよかったです、みーちゃん頑張りました。これでみーちゃんはいいお母さんになれますね
Comments