歳の差86歳の師弟関係 2人でワンタンスープ作り
みーちゃん:みーちゃんが皮を持つからおばあちゃんお肉を中に入れて
Mi sẽ cầm vỏ nên cụ cho thịt vào bên trong đi ạ
おばあちゃん:何?
Sao hả con ?
みーちゃん:みーちゃんが持つから入れてって
Con nói là con cầm nên cụ cho vào đi ạ
おばあちゃん:入れる?
Cho vào ý hả ?
みーちゃん:これはちっちゃい人が食べるね
Ai nhỏ sẽ ăn chiếc này ạ
おばあちゃん:みーちゃんが食べる?
Mi ăn nhé ?
おばあちゃん:ええ風に三角に折らなあかんよ
Không gói thành 3 cạnh thì không được đâu con
みーちゃん:できた
Con làm được rồi
おばあちゃん:できました?
Con làm được rồi à ?
みーちゃん:近い(遠い)からさ、こうやって置けないから近い(遠い)
Vì gần quá, không để thế này được nên gần quá ạ ( ý Mi là xa quá )
みーちゃんは『近い』の意味を『遠い』と勘違いしています
Mi đang bị nhầm từ gần” có nghĩa là “xa”
おばあちゃん:何?
Sao hả con ?
みーちゃん:座るのが近い(遠い)
Con ngồi bị gần quá ( ý là bị xa quá )
おばあちゃん:近い?
Gần ý hả ?
おばあちゃん:メイちゃん、こっちに置くで
Mây ơi, để hoành thánh ở bên này đi
みーちゃん:みーちゃんて呼ぶんだよ。メイちゃんじゃないから。みーちゃん!
Cụ phải con là Mi chan chứ ạ. Không phải Mây chan đâu ạ. Mi chan
おばあちゃん:できました?
Con làm được rồi à ?
みーちゃん:こっちのおイスがいい。こっちのおイスが良かった
Ghế này thích hơn ạ. Ghế bên này thích hơn
おばあちゃん:おしり?
Phần mông ?
みーちゃん:ちがう
Không phai
みーちゃん:カイ君も作る?簡単なんだよこれ。おばあちゃんできた
Kai có làm không ? Cái này dễ lắm. Con làm được rồi này cụ
おばあちゃん:はい、じゃあこっちに置いてください。これも順番にやってください
Vâng, vậy hãy để vào đây nhé. Con hãy làm cả cái này theo thứ tự nhé.
みーちゃん:お山は(ワンタン)はくっつけないで、1個づつやるんだよ
Không được để hoành thánh dính vào nhau mà phải để từng chiếc 1 đấy ạ
ひかり:みーちゃん、お手伝いしてるの?
Mi đang giúp cụ đấy à ?
おばあちゃん:そうだよ、女のやもんでね
Đúng rồi, vì Mi là con gái mà nhỉ
みーちゃん:後で、ひかりちゃんとななみちゃんの部屋で遊んでもいい?
Lát nữa con đến chơi ở phòng của cô Hikari và cô Nanami có được không ạ ?
おばあちゃん:どうぞ、でもひかりちゃんお出かけするよ。おうちにいないかもしれん
Xin mời con, nhưng cô Hikari sẽ ra ngoài đó. Có thể cô sẽ không ở nhà đâu
みーちゃん:大丈夫、カイ君と遊ぶから
Không sao ạ, con sẽ chơi cùng với anh Kai
みーちゃん:三角に折るのがみーちゃんは上手なんだ
Mi giỏi gấp 3 cạnh lắm ạ
おばあちゃん:ほんとかな?
Thật không nhỉ ?
ひかり:すっかりもう打ち解けとるやん。みーちゃんは女の子やね、やっぱり。上手
2 cụ cháu thân thiết quá nhỉ. Mi chan đúng là con gái nhỉ, giỏi quá
PPK:Mi’s Kitchen だね
Mi’s kitchen đấy
みーちゃん:Mi’s Kitchenじゃないだろー!これはおばあちゃんのMi’s Kitchenなんだよ
Không phải Mi’s kitchen đâu ạ. Đây là Mi’s kitchen của cụ đấy ạ
みーちゃん:落ちた、お肉ちゃんが
Rơi mất rồi, bé thịt rơi mất rồi
おばあちゃん:お肉ちゃんが落ちた?
Bé thịt rơi mất rồi à ?
みーちゃん:また何か入ってる!
Có cái gì đó ở bên trong
おばあちゃん:何が入ってる?
Có gì ở bên trong con ?
みーちゃん:固いやつが入ってるんだよね
Có cái gì đó cứng ở bên trong ạ
後片付けも手伝います
Mi còn giúp cả việc dọn dẹp
みーちゃん:みーちゃん、お皿洗いできるのに・・・
Mi rửa bát được mà ạ
おばあちゃん:みーちゃんのコップは?
Mi ơi, cả cốc nữa
おばあちゃん:それみんな入れてください
Cho hết chỗ đó vào nồi đi
みーちゃん:ねえ、ねえ、おばあちゃん、みーちゃんこっちに立つ
Cụ ơi, cụ ơi, Mi đứng ở bên này ạ
おばあちゃん:どっち?危ないよ
Ở bên nào ? Nguy hiểm đó
みーちゃん:こだってみーちゃん置けないもん
Thế này thì Mi không làm được đâu ạ
みーちゃん:落ちたよ、おばあちゃん
Cụ ơi, giá bị rơi rồi ạ
おばあちゃん:落ちた?ほな、こっちのほうれん草をここに入れてください。
Rơi rồi à ? Thế con cho rau cải bó xôi ở bên này vào bên này đi.
みーちゃん:こんぐらい?
Từng này ạ ?
おばあちゃん:これはこっちよ
Cái này ở bên này
みーちゃん:これは?
Còn cái này thì sao ạ ?
おばあちゃん;全部入れて
Con cho tất cả vào đi.
みーちゃん:こっち?
bên này ạ?
おばあちゃん;全部。みんながばーって入れて
Tất cả. Con cho tất cả vào đi.
みーちゃん:がばーっと?
Tất cả ạ?
みーちゃん:こんぐらい?
Từng này ạ ?
かい:バシャーって入れて
Cho ùm vào đi
みーちゃん:バシャーってやれないよ!
Không cho ùm được đâu
おばあちゃん:入れてくれた?ありがとう。まあすぐごはんにする?
Con cho vào giúp cụ rồi à ? Cảm ơn con nhé. Chuẩn bị ăn cơm thôi nhỉ
みーちゃん:焼けてるかもね(ゆでれてるかもね)
Chắc là nướng chín rồi đấy ạ ( Ý Mi là luộc chín rồi
おばあちゃん:これ、触ると熱いよ
Chạm vào cái này là nóng lắm đấy con
みーちゃん:おばあちゃんも手伝って
Cụ cũng giúp con đi ạ
おばあちゃん:お姉ちゃんにも取っておこうね
Để phần hoành thánh cho cả Hikari nhé
鍋のフタのサイズが合ってなかったので、鍋から取れなくなりました
Vì vung không vừa sim với nồi nên không lấy ra được khỏi nồi
おばあちゃん:気をつけて、あからかいちゃったら、まあ食べれんようになっちゃう
Cẩn thận con nhé, làm rơi ra là không ăn được nữa đâu
PPK:開かへん
Không mở được ạ
おばあちゃん:知らん間にフタが中に入ちゃってさ・・・今日ご飯食べれーへんか?
Không biết vung bị tụt vào từ lúc nào… Hôm nay chắc không được ăn cơm rồi
PPK:これはヤバイぞ
Cái này khó thật đấy ạ
おばあちゃん:あからかさんようにね。どうしましょう。カイ君ご飯が食べれんかもよ
Làm sao để không bị đổ nhé. Làm sao bây giở nhỉ. Có khi không được ăn cơm rồi Kai ạ
PPK:冷やさなあかんかな?できた
Chắc phải làm nguội nồi nhỉ ? Được rồi
おばあちゃん:うまい、うまい。ありがとう
Giỏi lắm, giỏi quá, cảm ơn con
おばあちゃんとみーちゃんが作ったワンタンスープ
Canh hoành thánh do cụ và Mi làm
おばあちゃん:どうメイちゃん?一緒に作ったでね
Mây chan thấy sao ? Chúng ta đã cùng làm nhỉ
PPK:ワンタン食べてみたら?
Ăn thử hoành thánh thấy thế nào nhỉ ?
ワンタンを1つだけ食べてみーちゃんは寝てしまいました
Mi mới chỉ ăn được 1 chiếc hoành thánh và đã ngủ quên mất
Comments